Webtoon là gì? Webtoon có thể hiểu webtoon là những bộ truyện tranh được đăng tải trên mạng, nó "lai" giữa truyện tranh với hoạt đình. Hiện nay ngoài những mẩu truyện có sẵn bằng tiếng Anh, ứng dụng đã cung cấp rất nhiều mẩu chuyện do fan dịch bằng tiếng Việt
Khi quyết định thuê trọ ở bất kỳ đâu, lưu ý đọc kỹ hợp đồng thuê trọ và những biện pháp phòng chống dịch nơi bạn thuê nha! 3. 3. TEST NHANH Bạn nhớ nên test nhanh tại nhà và khai báo y tế trước khi đến trường nhằm đảm bảo sức khỏe cho bản thân cũng như giữ
Bạn đang đọc: Phòng trọ tiếng anh là gì + Sự không giống biệt: khi dùng danh từ bỏ "apartment", phần nhiều bọn họ nghĩ về ngay lập tức mang đến nhà chung cư, hay gồm một tên thường gọi không giống là "căn uống hộ".
phòng ăn trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Việt Anh Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức Từ điển Việt Anh - VNE. Từ Vựng Tiếng Anh: Phòng Ăn- Dining room/English Online (new) Watch on Từ điển Việt Anh phòng ăn Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng/Office in English /English Online xem nhà ăn
Business English được sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường, tình cảnh khác nhau, miễn là liên quan tới kinh doanh. Tuỳ từng ngành nghề sẽ có thuật ngữ riêng biệt. Dưới đây là danh sách 82 từ vựng business English thông dụng nhất mà bạn có thể gặp trong bất cứ một văn
Khi tự rửa xe tại nhà nên. 1. CHỌN ĐÚNG LOẠI XÀ PHÒNG. Một trong những mẹo rửa xe cũ được lặp đi lặp lại nhiều nhất là sử dụng chất tẩy rửa bát đĩa để có khả năng làm sạch tối đa - nhưng đây cũng có lẽ là lời khuyên tồi tệ nhất mà bạn có thể thực
Cách phòng ngừa bệnh viêm họng. "Để phòng ngừa bệnh viêm họng, người dân nên chú ý giữ ấm cổ họng, mũi, miệng, nhất là trong mùa lạnh. Hạn chế uống nước đá nhưng phải thường xuyên uống nhiều nước lọc để cổ họng đủ độ ẩm. Nên vệ sinh răng miệng sạch
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ phòng đọc sách trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phòng đọc sách tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - えつらんしつ - 「閲覧室」 - どくしょしつ - 「読書室」 * exp - と
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Liên quan đến chủ đề nhà ở, trong bài trước, Tiếng Anh AZ đã giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng liên quan đến nhà bếp rồi, bạn có thể đoán bộ từ vựng tiếp theo trong bài này không? Đó là một phòng liên hệ mật thiết với nhà bếp, là yếu tố quan trọng tạo sự thoải mái, ngon miệng trong lúc ăn. Ở một số ngôi nhà, chủ nhà có thể thiết kế tách riêng hai phòng, nhưng hầu hết đều thiết kế 2 phòng này là một để tiết kiệm diện tích. Và căn phòng mà Tiếng Anh AZ nhắc đến bên trên chính là phòng ăn. Cùng tìm hiểu những đồ đạc trong phòng ăn – dining room trong Tiếng Anh là gì nhé? Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này. Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác. Từ vựng phòng ăn Dining Area US UK Phòng ăn China cabinet /’ /’ Tủ trưng chén bát Set of dishes /set əv dɪʃiz/ /set əv dɪʃiz/ Bộ đĩa Platter / r / / r / Đĩa Ceiling fan / fæn/ / fæn/ Quạt trần Ceiling light / laɪt/ / laɪt/ đèn trần light fixture /laɪt /laɪt Thiết bị chiếu sáng Serving dish / dɪʃ/ / dɪʃ/ Đĩa ăn Candle / / Nến Candlestick / / Cây đựng nến Vase /vɑːz/ /veɪs/ Bình hoa Tray /treɪ/ /treɪ/ Khay Teapot / / Bình trà Sugar bowl / bəʊl/ / boʊl/ Tô đựng đường Creamer / / Đồ đựng kem Saltshaker /ˈsɔltˌʃeɪkər/ /ˈsɔltˌʃeɪkər/ Lọ rắc muối Pepper shaker / ʃeɪkər/ / ʃeɪkər/ Lọ rắc tiêu chair /tʃeər/ /tʃer/ Ghế table / / Bàn curtain / / màn che rug /rʌɡ/ /rʌɡ/ thảm trải sàn cheese knife /tʃiːz naɪf/ /tʃiːz naɪf/ dao cắt phô mai fruit bowl /fruːt bəʊl/ /fruːt boʊl/ tô đựng trái cây Tablecloth / / Khăn trải bàn Napkin / / Khăn ăn Place mat /pleɪs mæt/ /pleɪs mæt/ Tấm lót Fork /fɔːk/ /fɔːrk/ dĩa Knife /naɪf/ /naɪf/ dao Spoon /spuːn/ /spuːn/ thìa Plate /pleɪt/ /pleɪt/ đĩa Bowl /bəʊl/ /boʊl/ bát Glass /ɡlɑːs/ /ɡlæs/ ly Coffee cup / kʌp/ kʌp/ tách cà phê Mug /mʌɡ/ /mʌɡ/ cốc có quai Bài hội thoại liên quan đến chủ đề Phòng ăn Mom I want everything to be clean and tidy before our guests come. Trước khi khách đến mẹ muốn mọi thứ phải thật sạch sẽ và gọn gàng. Son Yes, Mom. But these napkins are too old. Vâng, nhưng những khăn ăn này cũ lắm rồi mẹ. Mom Really? Make a list of the old items for me, I will go to the supermarket to buy the new ones. Vậy hả? Liệt kê cho mẹ những thứ đã cũ, Mẹ sẽ đi chợ mua cái mới về. Son Yes. I will check and make a list of them now. Vâng, con sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ ạ. Son Mom, Here is the list. Danh sách đây mẹ. Mom Let’s see. Well, we need 10 napkins, 1 tablecloth, and 2 rugs. Để mẹ xem nào. Vậy chúng ta cần 10 khăn ăn, 1 khăn trải bàn và 2 tấm thảm. Son We also run out of candles, mom. Chúng ta cũng hết nến rồi mẹ. Mom Ok! I will add it to the list. Now, Let’s go shopping! Do you want to go with me? Được rồi. Mẹ sẽ thêm nó vào danh sách. Bây giờ đi mua thôi! Con muốn đi cùng mẹ không? Son Sure! Chắn chắn rồi! Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
Một trong những từ vựng khá thông dụng về nhà ở trong tiếng Anh là phòng ăn. Từ này được sử dụng khá nhiều trong những cuộc hội thoại khác nhau trong tiếng Anh. Hãy cùng JES tìm hiểu về định nghĩa, cách phát âm cũng như cách sử dụng của từ phòng ăn. Đầu tiên là định nghĩa cũng như cách phát âm của từ phòng ăn Tiếng Anh Phát âm Phòng ăn dining room / ˌruːm/ Với cách phát âm của tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Mỹ giống nhau nên khá dễ học cho bạn đọc. Theo định nghĩa từ Cambridge từ dining room có nghĩa là a room in which meals are eaten theo tiếng việt một căn phòng mà ngườ ta dùng để ăn. Dinning room được sử dụng như một danh từ trong tiếng Anh. Dưới đây là một vài ví dụ về cách sử dụng của nó She sat in the dining room, enthroned on an old high-backed chair. Nghĩa tiếng việt Cô ngồi trong phòng ăn, mê mẩn trên chiếc ghế tựa lưng cao cũ kỹ. Breakfast is served in the dining room from Nghĩa tiếng việt Bữa sáng được phục vụ trong phòng ăn từ 0830 – 10. Hi vọng những kiến thức mà JES cung cấp sẽ giúp được bạn trong việc học từ vựng.
Skip to content Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Phòng ăn tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Bạn muốn biết từ vựng của các ngõ ngách, địa chỉ trong ngôi nhà của bạn. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời, bạn cần tìm một trang web chia sẻ kiến thức tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. sẽ cùng bạn đi tìm lời giải qua những định nghĩa, ví dụ về Phòng ăn trong tiếng anh. Phòng Ăn trong Tiếng Anh là gì Tên tiếng anh Dining Room Trong đó Dining mang nghĩa là ăn uống. Còn Room có nghĩa là phòng Phòng ăn tiếng anh là gì Thông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh – Dining room Cách phát âm trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ / ˌruːm/ Cụm từ thông dụng Cụm từ Tiếng anh thông dụng của Dining Room Nghĩa tiếng việt Dining room chairs/table/sets/wall Ghế/Bàn/Bộ/Tường phòng ăn Dining room cartoon Phòng ăn hoạt hình Những ví dụ Anh Việt của từ Dining room – Phòng ăn tiếng anh Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining room Ví dụ 1 His designs for cushions for the dining room chairs feature the initials of family members Dịch nghĩa Những mẫu thiết kế đệm cho ghế phòng ăn của anh có tên viết tắt của các thành viên trong gia đình Ví dụ 2 The building has two floors with various bedrooms, studio space, a large kitchen and dining room Dịch nghĩa Tòa nhà có hai tầng với nhiều phòng ngủ khác nhau, không gian studio, nhà bếp lớn và phòng ăn Ví dụ 3 Upon entering the home, police found nothing unusual but noticed food sitting on the dining room table Dịch nghĩa Khi ập vào nhà, cảnh sát không tìm thấy gì bất thường nhưng nhận thấy thức ăn nằm trên bàn ăn trong phòng ăn Ví dụ 4 Nga dismisses her daughter as going through a phase, which causes Luong to storm out of the dining room, upset by her mother’s lack of support Dịch nghĩa Nga không cho rằng con gái cô đang trải qua một giai đoạn, điều này khiến Lượng lao ra khỏi phòng ăn, khó chịu vì thiếu sự hỗ trợ của mẹ cô. Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining room Ví dụ 5 So great was the quantity of dynamite that the fact there was an intervening floor between the dining room and the basement was of no significance Dịch nghĩa Lượng thuốc nổ lớn đến mức thực tế có một tầng thông giữa phòng ăn và tầng hầm chẳng có ý nghĩa gì. Ví dụ 6 The coachman, ostler, and dining room servants, are all important characters in the dramatic personæ of a Virginian household Dịch nghĩa Người đánh xe, người lái xe và người hầu phòng ăn, tất cả đều là những nhân vật quan trọng trong nhân vật dramatis của một hộ gia đình ở Virginia Ví dụ 7 They were all seated at breakfast when Yates entered the apartment, which was at once dining room and parlor Dịch nghĩa Tất cả họ đều đã ngồi vào bữa sáng khi Yates bước vào căn hộ, nơi đã từng là phòng ăn và phòng khách. Ví dụ 8 Ma’am, trying to have a conversation with you would be like arguing with a dining room table I have no interest in doing it. Dịch nghĩa Thưa bà, cố gắng trò chuyện với bà sẽ giống như tranh luận với bàn ăn trong phòng ăn vậy Tôi không có hứng thú làm việc đó. Một số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining room Ví dụ 9 The rooms consisted of an office, dining room, bedroom, and a kitchen, with offshoots for wine, and sleeping quarters for the orderlies and cook Dịch nghĩa Các phòng bao gồm một văn phòng, phòng ăn, phòng ngủ và nhà bếp, với các nhánh để rượu và chỗ ngủ cho người đặt hàng và nấu ăn. Ví dụ 10 From this room, the living, sleeping, and dining room of the beaver family, ran two passageways communicating with the outside world. Dịch nghĩa Từ căn phòng này là phòng khách, phòng ngủ và phòng ăn của gia đình hải ly, có hai lối đi thông với thế giới bên ngoài. Ví dụ 11 The entire party was out on the veranda that led from the dining room when Mr. David came back from his interview with Brown Dịch nghĩa Toàn bộ bữa tiệc ở ngoài hiên dẫn từ phòng ăn khi ông David trở lại sau cuộc phỏng vấn với Brown Ví dụ 12 He dined in the public dining room of the hotel, with his wife and daughter, and both appeared to be wholly proud of the man. Dịch nghĩa Anh ta dùng bữa trong phòng ăn công cộng của khách sạn, cùng vợ và con gái, và cả hai đều tỏ ra hoàn toàn tự hào về người đàn ông này. Ví dụ 13 It affords sufficient room for the staff and the children’s dining room and kitchen, and more permanent plans can be made later. Dịch nghĩa Nó dành đủ chỗ cho nhân viên cũng như phòng ăn và nhà bếp của bọn trẻ, và những kế hoạch lâu dài hơn có thể được thực hiện sau này. Một số từ vựng liên quan Từ vựng có trong căn nhà Nghĩa tiếng việt Bathroom Phòng tắm Bedroom Phòng ngủ Kitchen Nhà ăn Garage Chỗ để ô tô Lounge Phòng chờ Lavatory Phòng vệ sinh Living room Phòng khách Phòng ăn là căn phòng xuất hiện trong nhiều căn nhà và nó có tên tiếng anh là Dining Room. Qua những dòng chia sẻ trên, đã cùng bạn đi giải thích khái niệm về Phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các vật dụng, phòng ốc trong căn nhà bạn giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của mình. Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của Xin cảm ơn!
Tag phòng ăn tiếng anh đọc là gìBạn muốn biết từ vựng của các ngõ ngách, địa chỉ trong ngôi nhà của bạn. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời, bạn cần tìm một trang web chia sẻ kiến thức tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. sẽ cùng bạn đi tìm lời giải qua những định nghĩa, ví dụ về Phòng ăn trong tiếng Phòng Ăn trong Tiếng Anh là gì2 Thông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh – Dining room3 Những ví dụ Anh Việt của từ Dining room – Phòng ăn tiếng anh4 Một số từ vựng liên quanPhòng Ăn trong Tiếng Anh là gìTên tiếng anh Dining RoomTrong đóDining mang nghĩa là ăn Room có nghĩa là phòngPhòng ăn tiếng anh là gìThông tin chi tiết của từ Phòng ăn tiếng anh – Dining roomCách phát âm trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ / ˌruːm/Cụm từ thông dụngCụm từ Tiếng anh thông dụng của Dining RoomNghĩa tiếng việtDining room chairs/table/sets/wallGhế/Bàn/Bộ/Tường phòng ănDining room cartoonPhòng ăn hoạt hìnhNhững ví dụ Anh Việt của từ Dining room – Phòng ăn tiếng anhMột số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining roomVí dụ 1 His designs for cushions for the dining room chairs feature the initials of family membersDịch nghĩa Những mẫu thiết kế đệm cho ghế phòng ăn của anh có tên viết tắt của các thành viên trong gia đình Ví dụ 2 The building has two floors with various bedrooms, studio space, a large kitchen and dining roomDịch nghĩa Tòa nhà có hai tầng với nhiều phòng ngủ khác nhau, không gian studio, nhà bếp lớn và phòng ăn Ví dụ 3 Upon entering the home, police found nothing unusual but noticed food sitting on the dining room tableDịch nghĩa Khi ập vào nhà, cảnh sát không tìm thấy gì bất thường nhưng nhận thấy thức ăn nằm trên bàn ăn trong phòng ăn Ví dụ 4 Nga dismisses her daughter as going through a phase, which causes Luong to storm out of the dining room, upset by her mother's lack of supportDịch nghĩa Nga không cho rằng con gái cô đang trải qua một giai đoạn, điều này khiến Lượng lao ra khỏi phòng ăn, khó chịu vì thiếu sự hỗ trợ của mẹ số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining roomVí dụ 5 So great was the quantity of dynamite that the fact there was an intervening floor between the dining room and the basement was of no significanceDịch nghĩa Lượng thuốc nổ lớn đến mức thực tế có một tầng thông giữa phòng ăn và tầng hầm chẳng có ý nghĩa gì. Ví dụ 6 The coachman, ostler, and dining room servants, are all important characters in the dramatic personæ of a Virginian householdDịch nghĩa Người đánh xe, người lái xe và người hầu phòng ăn, tất cả đều là những nhân vật quan trọng trong nhân vật dramatis của một hộ gia đình ở Virginia Ví dụ 7 They were all seated at breakfast when Yates entered the apartment, which was at once dining room and parlorDịch nghĩa Tất cả họ đều đã ngồi vào bữa sáng khi Yates bước vào căn hộ, nơi đã từng là phòng ăn và phòng khách. Ví dụ 8 Ma'am, trying to have a conversation with you would be like arguing with a dining room table I have no interest in doing nghĩa Thưa bà, cố gắng trò chuyện với bà sẽ giống như tranh luận với bàn ăn trong phòng ăn vậy Tôi không có hứng thú làm việc số ví dụ của Phòng ăn tiếng anh – Dining roomVí dụ 9 The rooms consisted of an office, dining room, bedroom, and a kitchen, with offshoots for wine, and sleeping quarters for the orderlies and cookDịch nghĩa Các phòng bao gồm một văn phòng, phòng ăn, phòng ngủ và nhà bếp, với các nhánh để rượu và chỗ ngủ cho người đặt hàng và nấu ăn. Ví dụ 10 From this room, the living, sleeping, and dining room of the beaver family, ran two passageways communicating with the outside nghĩa Từ căn phòng này là phòng khách, phòng ngủ và phòng ăn của gia đình hải ly, có hai lối đi thông với thế giới bên ngoài. Ví dụ 11 The entire party was out on the veranda that led from the dining room when Mr. David came back from his interview with BrownDịch nghĩa Toàn bộ bữa tiệc ở ngoài hiên dẫn từ phòng ăn khi ông David trở lại sau cuộc phỏng vấn với Brown Ví dụ 12 He dined in the public dining room of the hotel, with his wife and daughter, and both appeared to be wholly proud of the nghĩa Anh ta dùng bữa trong phòng ăn công cộng của khách sạn, cùng vợ và con gái, và cả hai đều tỏ ra hoàn toàn tự hào về người đàn ông này. Ví dụ 13 It affords sufficient room for the staff and the children's dining room and kitchen, and more permanent plans can be made nghĩa Nó dành đủ chỗ cho nhân viên cũng như phòng ăn và nhà bếp của bọn trẻ, và những kế hoạch lâu dài hơn có thể được thực hiện sau số từ vựng liên quanTừ vựng có trong căn nhàNghĩa tiếng việtBathroomPhòng tắmBedroomPhòng ngủKitchenNhà ănGarageChỗ để ô tôLoungePhòng chờLavatoryPhòng vệ sinhLiving roomPhòng kháchPhòng ăn là căn phòng xuất hiện trong nhiều căn nhà và nó có tên tiếng anh là Dining Room. Qua những dòng chia sẻ trên, đã cùng bạn đi giải thích khái niệm về Phòng ăn tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các vật dụng, phòng ốc trong căn nhà bạn giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của phòng ăn tiếng anh đọc là gì Hỏi đáp - Tags phòng ăn tiếng anh đọc là gì7 Lợi Ích “Đáng Yêu” Khi Đưa Trẻ Đi Thăm Bảo Tàng7 Lợi Ích “Đáng Yêu” Khi Đưa Trẻ Đi Thăm Bảo TàngCấu Tạo Của Hệ Tim Mạch Và Các Vai Trò Quan TrọngCấu Tạo Của Hệ Tim Mạch Và Các Vai Trò Quan TrọngThủ Đô Của Nga Là GìThủ Đô Của Nga Là GìGương Cầu Lồi Là Gì? Tính Chất Ảnh Của Vật Tạo Bởi Gương Cầu Lồi Và Cách Vẽ – Vật Lý 7 Bài 7
Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phường, phòng hòa nhạc, chiến trường, cửa hàng đồ cũ, núi lửa, ngõ, trường mầm non, sân chơi, bệnh viện răng hàm mặt, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, phòng thu, sân bóng, trường trung học phổ thông, cửa hàng bán đồ lưu niệm, tòa nhà chọc trời, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng ăn. Nếu bạn chưa biết phòng ăn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Phòng khách tiếng anh là gì Nhà vệ sinh công cộng tiếng anh là gì Phòng vệ sinh tiếng anh là gì Phòng bếp tiếng anh là gì Nước Vê-nê-duê-la tiếng anh là gì Phòng ăn tiếng anh là gì Phòng ăn tiếng anh gọi là dining room, phiên âm tiếng anh đọc là / ˌruːm/. Dining room / ˌruːm/ đọc đúng tên tiếng anh của phòng ăn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dining room rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dining room / ˌruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dining room thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Phòng ăn là một phòng trong nhà chuyên dùng để làm ăn uống. Thường phòng ăn được tiết kế liền ngay với phòng bếp và sẽ được kê một bộ bàn ghế để ngồi ăn. Nhiều gia đình hiện nay thiết kế phòng ăn liền với phòng bếp luôn để tiết kiệm không gian. Từ dining room là để chỉ chung về phòng ăn, còn cụ thể phòng ăn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Phòng chờ tiếng anh là gì Phòng ăn tiếng anh là gì Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh Ngoài phòng ăn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Dental hospital / / bệnh viện răng hàm mặtBetting shop / ˌʃɒp/ cửa hàng ghi cá cược hợp phápDepartment store / ˌstɔːr/ cửa hàng bách hóaShoe shop /ʃuː ʃɒp/ cửa hàng bán giàyProvince / tỉnhSkatepark / sân trượt patin, trượt vánMuseum / bảo tàngBalcony / ban côngRiver / con sôngGate /ɡeɪt/ cổngFloor /flɔːr/ sàn nhàGarden / vườn US - yardStream /striːm/ dòng suốiBus stop /ˈbʌs ˌstɒp/ điểm dừng chân xe busToy shop /tɔɪ ʃɒp/ cửa hàng bán đồ chơiDry cleaners / cửa hàng giặt khôHamlet / thôn, xómGuesthouse / nhà khách tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạnClinic / phòng khámRong house /rong haʊs/ nhà rôngRoad /rəʊd/ con đường nói chung viết tắt RdTemple / đền thờGarden centre / trung tâm cây cảnh US - garden centerPalace / cung điệnHighway / đường cao tốc, quốc lộMultistorey / bãi đỗ xe nhiều tầng US - multistoryBuilding society / hiệp hội xây dựng US savings and loan associationClass /klɑːs/ lớp họcPrimary school / ˌskuːl/ trường tiểu họcTower block /ˈtaʊə ˌblɒk/ tòa nhà cao tầng US – high riseResort /rɪˈzɔːt/ khu nghỉ dưỡngHole /həʊl/ cái hố, cái lỗPsychiatric hospital / bệnh viện tâm thần mental hospitalIsland / hòn đảoENT hospital / bệnh viện tai mũi họng ENT – ear, nose, throat Phòng ăn tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng ăn tiếng anh là gì thì câu trả lời là dining room, phiên âm đọc là / ˌruːm/. Lưu ý là dining room để chỉ chung về phòng ăn chứ không chỉ cụ thể phòng ăn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng ăn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dining room trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dining room rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dining room chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dining room ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
phòng ăn tiếng anh đọc là gì