Soạn bài tin thể thao - Tiếng Việt lớp 3. Tin thể hao - Soạn bài tin thể thao. Câu 1. Tóm tắt mỗi tin bằng một câu ngắn.Câu 2. Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 53 SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức. Nghe - Câu 1, 2,3, 4 trang 26 Vở bài tập (VBT) Toán 3
Tiếng Việt 1 - Bộ sách "Cánh Diều". Tải file PDF trọn bộ sách giáo khoa lớp 1 "Cánh Diều" do nhà xuất bản Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh biên soạn và phát hành, được sử dụng trong năm học 2020 - 2021.
19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 bao gồm 19 đề thi môn Tiếng việt học kì 1 khác nhau, được xây dựng dựa theo cấu trúc đề thi môn Tiếng việt lớp 2 HK1 do bộ Giáo dục quy định, với các kiến thức bám sát vào sách giáo khoa Tiếng việt lớp 2. Các em học sinh khi thực hành làm thử các đề thi này vừa
Nội dung bài viết. Giải VBT Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 18 Bài 22: ng, ngh . Câu 1: (trang 17 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1) Câu 2: (trang 18 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 1) Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 17, 18 Bài 22: ng, ngh - Cánh
ĐỀ cƯƠng Ôn tẬp toÁn tiẾng viỆt lỚp 5 - tẾt nhÂm dẦn 2022 Ôn tẬp toÁn tiẾng viỆt lỚp 5 - tẾt nhÂm dẦn 2022 i. môn toán bài 1. powerpoint giÁo Án dỰ giỜ ngỮ vĂn 12 - tiẾt 21, 22 bÀi thƠ viỆt bẮc (tÁc giẢ tỐ hỮu) started by admin yopo; lúc 09:46; trả lời: 0;
Một lưỡi gươm sét sáng lòa rạch chằng chịt trên bầu trời. Sấm nổ ùm oàng như một hiệu lệnh, mây đen tràn ra tua tủa, rầm rộ khắp bầu trời, gió giật liên hồi, bụi bốc tung cao mù mịt. Và rồi, sau một tiếng ầm lớn từ trời cao vọng xuống, cơn mưa rào đổ sầm sập về mặt đất.
Thầy cô giáo có thể tải phiếu bài tập Tiếng Việt và Toán để giao cho học sinh làm ở nhà. Video ôn tập Toán & Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5. 22/02/2020 | 13:57. Khi học sinh được nghỉ ở nhà, chúng ta hãy học qua những video thú vị nhé
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 22, 23 Luyện từ và câu - Dấu hai chấm | Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 chi tiết - Tổng hợp giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 chi tiết đầy đủ Tập 1, Tập 2 giúp học sinh nắm được kiến thức bài học để học tốt Tiếng Việt 4.
Vay Tiền Nhanh Ggads. Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1Đề kiểm tra Tuần 22 Tiếng Việt lớp 1 - Đề số 1Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 22 - Đề 1 bao gồm chi tiết các bài tập về kiểm tra đọc và kiểm tra viết để các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết Tiếng Việt tốt. Mời các bạn cùng tham bài đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 22 - Đề 1A. KIỂM TRA ĐỌCI. ĐỌC THÀNH TIẾNGCâu 1 Đọc các vần, tiếnguơ uya uân uyênhuơ khuya xuân chuyềnCâu 2 Đọc các từ ngữhuơ vòi đêm khuya mùa xuân bóng chuyềnCâu 3 Đọc các câuÔng trăng tròn sáng tỏSoi rõ sân nhà emTrăng khuya sáng hơn đènƠi ông trăng sáng tỏSoi rõ sân nhà em…II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬPCâu 4 Điền vào chỗ trống uơ, uya, uân hoặc uyênCâu 5 Nối ô chữ thích hợpB. KIỂM TRA VIẾTCâu 6 Viết các vầnuơ uya uân uyênCâu 7 Viết các từ ngữhuơ vòi đêm khuya mùa xuân bóng chuyềnCâu 8 Viết câuMùa xuân là tết trồng câyLàm cho đất nước càng ngày càng xuân.>>> Bài tiếp theo Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 22 - Đề 2Ngoài tài liệu trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1 đầy đủ để học tốt Tiếng Việt hơn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 Cánh diều - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI 112 ƯU – ƯƠU Tiết 1+ Tiết 2 Ngày - - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Nhận biết các vần ưu, ươu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần ưu, vần ươu. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc. Viết đúng các vần ưu, ươu các tiếng con cừu, hươu sao 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Phát triển năng lực tiếng việt. Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm. Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài 2. Chia sẻ - Khám phá Bài tập 1 Làm quen GV cho học sinh xem tranh. Tranh vẽ gì?. GV ghi lên bảng a/ Phân tích GV phân tích tiếng sao, vần ưu Tiếng cừu có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? b Đánh vần GV hướng dẫn cách đánh vần vần ưu, tiếng cừu Giới thiệu mô hình vần ưu ưu ư u ư - u - ưu Đánh vần và đọc trơn Giới thiệu mô hình tiếng cừu cừu c ưu cờ - ưu - cưu - huyền - cừu Yêu cầu HS đọc lại Vần ươu tương tự vần ưu 3. Luyện tập Mở rộng vốn từ Bài tập 2 Gv yêu cầu học sinh làm việc nhóm, GV chỉ từng hình GV cho HS đọc lại từ vừa đọc 4/ Tập viết Bài tập 4 GV giới thiệu ưu, con cừu, ươu, hươu sao GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết Vần ưu Viết các chữ ư trước u sau. Chú ý nối nét giữa ư và u con cừu Viết chữ con trước chữ cừu sau Vần ươu Viết chữ ươ trước u sau. Chú ý nối nét giữa ươ và u hươu sao Viết chữ hươu trước sao sau CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 5/ Tập đọc Bài tập 3 GV chỉ hình giới thiệu GV đọc mẫu Luyện đọc từ ngữ Luyện đọc câu Hướng dẫn HS thi đọc nối tiếp Tìm hiểu bài GV dựa vào tranh nêu câu hỏi GV cho hs đọc lại hai trang vừa học. 6/ Củng cố, dặn dò GV củng cố đọc lại bài nhận xét tiết học Dặn đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài 113 HS nhận diện được vần ưu, vần ươu phát âm đúng vần ưu, vần ươu, các tiếng có vần ưu, vần ươu rõ ràng, mạch lạc. HS nêu Tiếng cừu có âm c đứng trước, vần ưu đứng sau Đánh vần kết hợp động tác tay ưu ư - u - ưu HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc trơn anh cá nhân, nhóm, cả lớp Đánh vần kết hợp động tác tay cừu cờ - ưu - cưu - huyền - cừu Đánh vần và đọc trơn tiếng cừu HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS nhận diện hình chứa tiếng có vần ưu, vần ươu HS luyện đọc các từ theo tranh HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, vần ươu HS quan sát, nhận xét. HS đọc ưu, con cừu, ươu, hươu sao HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ ưu 1 lần HS tập viết bảng chữ con cừu 1 lần HS tập viết bảng chữ ươu 1 lần HS tập viết bảng chữ hươu sao 1 lần HS quan sát HS lắng nghe HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm, cả lớp HS thi đọc giữa các nhóm HS trả lời câu hỏi HS đọc cá nhân, nhóm đôi HS lắng nghe GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI 113 OA - OE Tiết 1+ Tiết 2 Ngày - - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Nhận biết các vần oa, oe; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oa, oe Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần oa, vần oe. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc. Viết đúng các vần oa, oe các tiếng cái loa, chích choè 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Phát triển năng lực tiếng việt. Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm. Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài 2. Chia sẻ - Khám phá Bài tập 1 Làm quen GV cho học sinh xem tranh. Tranh vẽ gì?. GV ghi lên bảng a/ Phân tích GV phân tích tiếng loa, vần oa Tiếng loa có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? b Đánh vần GV hướng dẫn cách đánh vần vần oa, tiếng loa Giới thiệu mô hình vần oa oa o a o - a - oa Giới thiệu mô hình tiếng loa loa l oa lờ - oa - loa Yêu cầu HS nhắc lại Vần oe dạy tương tự vần oa 3. Luyện tập Mở rộng vốn từ Bài tập 2 Gv yêu cầu học sinh ghép chữ với hình cho đúng GV cho HS đọc lại từ vừa đọc 4/ Tập viết Bài tập 4 GV giới thiệu oa, cái loa, oe, chích choè GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết Vần oa Viết các chữ o trước a sau. Chú ý nối nét giữa o và a cái loa Viết chữ cái trước loa sau. oe Viết các chữ o trước e sau. Chú ý nối nét giữa o và e chích choè Viết chữ chích trước chòe sau. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 5/ Tập đọc Bài tập 3 GV chỉ hình giới thiệu GV đọc mẫu Luyện đọc từ ngữ Luyện đọc câu Bài có mấy câu? Hướng dẫn HS thi đọc nối tiếp Thi đọc theo vai Tìm hiểu bài GV dựa vào tranh nêu câu hỏi GV cho hs đọc lại hai trang vừa học. 6/ Củng cố, dặn dò GV củng cố đọc lại bài nhận xét tiết học Dặn đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài HS nhận diện được vần oa, vần oe, phát âm đúng vần oa, vần oe, các tiếng có vần oa, vần oe rõ ràng, mạch lạc. HS nêu Tiếng loa có âm l đứng trước, vần oa đứng sau Đánh vần kết hợp động tác tay oa o - a - oa Đánh vần và đọc trơn vần oa HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đánh vần kết hợp động tác tay loa lờ - oa - loa Đánh vần và đọc trơn tiếng loa HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS nhận diện hình chứa tiếng có vần oa, vần oe HS luyện đọc các từ vừa ghép Tìm tiếng ngoài bài vần oa, vần oe HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS quan sát, nhận xét. HS đọc oa, cái loa, oe, chích choè HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ oa 1 lần HS tập viết bảng chữ cái loa 1 lần HS tập viết bảng chữ oe 1 lần HS tập viết bảng chữ chích choè 1 lần HS quan sát HS lắng nghe HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Bài có 7 câu HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm, cả lớp HS thi đọc giữa các nhóm HS trả lời câu hỏi HS đọc cá nhân, nhóm đôi HS lắng nghe GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI TẬP VIẾT Ngày - - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Tô đúng, viết đúng các chữ vần ưu, ươu, oa, oe, các tiếng con cừu, hươu sao, cái loa, chích choè - chữ viết thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở Luyện Viết 1, tập hai. 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Rèn cho học sinh tính kiên nhẫn, cẩn thận, có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ, Tranh chữ mẫu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học và ghi tên bài Tập Viết ưu, ươu, oa, oe, con cừu, hươu sao, cái loa, chích choè 2. Khám phá và Luyện tập Tập Viết ưu, ươu, con cừu, hươu sao GV giới thiệu ưu, con cừu, ươu, hươu sao GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết Vần ưu Viết các chữ ư trước u sau. Chú ý nối nét giữa ư và u con cừu Viết chữ con trước chữ cừu sau Vần ươu Viết chữ ươ trước u sau. Chú ý nối nét giữa ươ và u hươu sao Viết chữ hươu trước sao sau Tập Viết oa, oe, cái loa, chích choè. GV giới thiệu oa, cái loa, oe, chích choè GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết Vần oa Viết các chữ o trước a sau. Chú ý nối nét giữa o và a cái loa Viết chữ cái trước loa sau. oe Viết các chữ o trước e sau. Chú ý nối nét giữa o và e chích choè Viết chữ chích trước chòe sau. GV hướng dẫn, dặn dò học sinh mở vở TV tô và viết Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết. à Nhaän xeùt phaàn vieát 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét phần viết. GV nhận xét tiết học Dặn học sinh đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài 114 Hs chú ý lắng nghe. HS đọc ưu, ươu, oa, oe, con cừu, hươu sao, cái loa, chích choè HS quan sát, nhận xét. HS đọc ưu, con cừu, ươu, hươu sao HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ ưu 1 lần HS tập viết bảng chữ con cừu 1 lần HS tập viết bảng chữ ươu 1 lần HS tập viết bảng chữ hươu sao 1 lần HS quan sát, nhận xét. HS đọc oa, cái loa, oe, chích choè HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ oa 1 lần HS tập viết bảng chữ cái loa 1 lần HS tập viết bảng chữ oe 1 lần HS tập viết bảng chữ chích choè 1 lần Học sinh mở vở TV tô và viết Lưu ý Điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI 114 UÊ - UƠ Tiết 1+ Tiết 2 Ngày - - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Nhận biết các vần uê, uơ; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uê, uơ. Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần uê, vần uơ. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc. Viết đúng các vần uê, uơ các tiếng hoa huệ, huơ vòi. 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Phát triển năng lực tiếng việt. Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm. Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài 2. Chia sẻ - Khám phá Bài tập 1 Làm quen GV cho học sinh xem tranh. Tranh vẽ gì?. GV ghi chữ lên bảng Bài tập 2 Đánh vần a/ Phân tích GV phân tích tiếng kính Tiếng huệ có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? b Đánh vần GV hướng dẫn cách đánh vần vần uê, tiếng huệ Giới thiệu mô hình vần uê uê u ê u - ê - uê Đánh vần và đọc trơn Giới thiệu mô hình tiếng huệ huệ h uê hờ - uê - huê - nặng - huệ Yêu cầu HS nhắc lại Vần uơ tương tự vần uê 3. Luyện tập Mở rộng vốn từ Bài tập 2 Gv yêu cầu học sinh làm việc nhóm, GV chỉ từng hình GV cho HS đọc lại từ vừa đọc 4/ Tập viết Bài tập 4 GV giới thiệu uê, hoa huệ, uơ, huơ vòi. GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết Vần uê Viết các chữ u trước ê sau. Chú ý nối nét giữa u và ê hoa huệ Viết chữ hoa trước chữ huệ sau. Vần uơ Viết các chữ u trước ơ sau. Chú ý nối nét giữa u và ơ huơ vòi Viết chữ huơ trước vòi sau. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 5/ Tập đọc Bài tập 3 GV chỉ hình giới thiệu GV đọc mẫu Luyện đọc từ ngữ Luyện đọc câu. Hướng dẫn HS thi đọc nối tiếp Thi đọc theo vai Tìm hiểu bài GV dựa vào tranh nêu câu hỏi GV cho hs đọc lại hai trang vừa học. 6/ Củng cố, dặn dò GV củng cố đọc lại bài nhận xét tiết học Dặn đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài 115 HS nhận diện được vần uê, vần uơ, phát âm đúng vần uê, vần uơ, các tiếng có vần uê, vần uơ rõ ràng, mạch lạc. Tiếng huệ có âm h đứng trước, vần uê đứng sau Đánh vần kết hợp động tác tay uê u - ê - uê HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc trơn vần uê HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đánh vần kết hợp động tác tay sếu hờ - uê - huê - nặng - huệ Đọc trơn huệ HS đọc lại uê, huệ HS nhận diện hình chứa tiếng có vần uê, vần uơ HS luyện đọc các từ theo tranh Tìm tiếng ngoài bài vần uê, vần uơ HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS quan sát, nhận xét. HS đọc uê, hoa huệ, uơ, huơ vòi HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ uê 1 lần HS tập viết bảng chữ hoa huệ 1 lần HS tập viết bảng chữ uơ 1 lần HS tập viết bảng chữ huơ vòi 1 lần HS quan sát HS lắng nghe HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm, cả lớp HS thi đọc giữa các nhóm HS trả lời câu hỏi HS đọc cá nhân, nhóm đôi HS lắng nghe GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI 115 UY - UYA Tiết 1+ Tiết 2 Ngày - 0 - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Nhận biết các vần uy, uya; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uy, uya; Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần uy, vần uya. Đọc đúng hiểu bài Tập đọc. Viết đúng các vần uy, uya tiếng tàu thuỷ, đêm khuya 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Phát triển năng lực tiếng việt. Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm. Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài 2. Chia sẻ - Khám phá Bài tập 1 Làm quen GV cho học sinh xem tranh. Tranh vẽ gì?. GV ghi chữ lên bảng Bài tập 2 Đánh vần a/ Phân tích GV phân tích tiếng suối Tiếng thuỷ có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? b Đánh vần GV hướng dẫn cách đánh vần vần uy, tiếng thuỷ Giới thiệu mô hình vần uy uy u y u - y - uy Đánh vần và đọc trơn Giới thiệu mô hình tiếng thuỷ thuỷ th uy thờ - uy - thuy - hỏi - thuỷ Yêu cầu HS nhắc lại Vần iêu tương tự vần yêu 3. Luyện tập Mở rộng vốn từ Bài tập 2 Gv yêu cầu học sinh làm việc nhóm, GV chỉ từng hình GV cho HS đọc lại từ vừa đọc 4/ Tập viết Bài tập 4 GV giới thiệu uy, tàu thuỷ, uya, đêm khuya GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết uy Viết chữ u trước y sau. Chú ý nối nét giữa u và y tàu thuỷ Viết chữ tàu trước thuỷ sau. uya Viết các chữ uy trước a sau. Chú ý nối nét giữa uy và a đêm khuya Viết chữ đáng trước yêu sau. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 5/ Tập đọc Bài tập 3 GV chỉ hình giới thiệu GV đọc mẫu Luyện đọc từ ngữ Luyện đọc câu Bài có mấy câu? Hướng dẫn HS thi đọc nối tiếp Thi đọc theo vai Tìm hiểu bài GV dựa vào tranh nêu câu hỏi GV cho hs đọc lại hai trang vừa học. 6/ Củng cố, dặn dò GV củng cố đọc lại bài nhận xét tiết học Dặn đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài HS nhận diện được vần uy, vần uya, phát âm đúng vần uy, vần uya, các tiếng có vần uy, vần uya rõ ràng, mạch lạc. HS nêu Tiếng thuỷ có âm th đứng trước, vần uy đứng sau Đánh vần kết hợp động tác tay uy u - y - uy HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc trơn vần uy HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đánh vần kết hợp động tác tay thuỷ thờ - uy - thuy - hỏi - thuỷ Đọc trơn thuỷ HS đọc lại uy, thuỷ HS nhận diện hình chứa tiếng có vần iêu, vần yêu HS luyện đọc các từ theo tranh Tìm tiếng ngoài bài vần iêu, vần yêu HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS quan sát, nhận xét. HS đọc uy, tàu thuỷ, uya, đêm khuya HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ uy 1 lần HS tập viết bảng chữ tàu thuỷ 1 lần HS tập viết bảng chữ uya 1 lần HS tập viết bảng chữ đêm khuya 1 lần HS quan sát HS lắng nghe HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Bài có 9 câu HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm, cả lớp HS thi đọc giữa các nhóm HS trả lời câu hỏi HS đọc cá nhân, nhóm đôi HS lắng nghe GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI TẬP VIẾT Ngày - - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Tô đúng, viết đúng các chữ êu, iu, uy, uya các tiếng con sếu, cái rìu, tàu thuỷ, đêm khuya - chữ viết thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở Luyện Viết 1, tập hai. 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Rèn cho học sinh tính kiên nhẫn, cẩn thận, có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ, Tranh chữ mẫu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài học và ghi tên bài Tập Viết êu, iu, uy, uya, con sếu, cái rìu, tàu thuỷ, đêm khuya 2. Khám phá và Luyện tập Tập Viết uê, uơ, huơ vòi, hoa huệ; GV giới thiệu uê, hoa huệ, uơ, huơ vòi. GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết Vần uê Viết các chữ u trước ê sau. Chú ý nối nét giữa u và ê hoa huệ Viết chữ hoa trước chữ huệ sau. Vần uơ Viết các chữ u trước ơ sau. Chú ý nối nét giữa u và ơ huơ vòi Viết chữ huơ trước vòi sau. Tập Viết uy, uya, tàu thuỷ, đêm khuya GV giới thiệu uy, tàu thuỷ, uya, đêm khuya GV viết mẫu trên bảng lần lượt từng chữ, tiếng vừa hướng dẫn HS viết uy Viết chữ u trước y sau. Chú ý nối nét giữa u và y tàu thuỷ Viết chữ tàu trước thuỷ sau. uya Viết các chữ uy trước a sau. Chú ý nối nét giữa uy và a đêm khuya Viết chữ đáng trước yêu sau. GV hướng dẫn, dặn dò học sinh mở vở TV tô và viết Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết. à Nhaän xeùt phaàn vieát 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét phần viết. GV nhận xét tiết học Dặn học sinh đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài 116 HS chú ý lắng nghe. HS đọc êu, iu, uy, uya, con sếu, cái rìu, tàu thuỷ, đêm khuya HS quan sát, nhận xét. HS đọc uê, hoa huệ, uơ, huơ vòi HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ uê 1 lần HS tập viết bảng chữ hoa huệ 1 lần HS tập viết bảng chữ uơ 1 lần HS tập viết bảng chữ huơ vòi 1 lần HS quan sát, nhận xét. HS đọc uy, tàu thuỷ, uya, đêm khuya HS chú ý quan sát, lắng nghe. HS tập viết bảng chữ uy 1 lần HS tập viết bảng chữ tàu thuỷ 1 lần HS tập viết bảng chữ uya 1 lần HS tập viết bảng chữ đêm khuya 1 lần Học sinh mở vở TV tô và viết Lưu ý Điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN KỂ CHUYỆN BÀI 116 CÂY KHẾ Ngày - 0 - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện Người hiền lành, tốt bụng sẽ gặp điều tốt lành. Người xấu xa, tham lam sẽ tự làm hại bản thân. Phát triển năng lực tiếng việt đặc biệt khả năng sử dụng ngôn ngữ Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK, GSV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Chia sẻ - giới thiệu câu chuyện GV giới thiệu bài học và ghi tên đề bài Thổi bóng Giới thiệu các nhân vật trong chuyện qua tranh ảnh GV giới thiệu bối cảnh câu chuyện, tạo hứng thú cho học sinh. Khám phá và luyện tập a/ GV kể từng đoạn GV cho HS vừa xem tranh vừa nghe GV kể chuyện GV kể nhiều lần b/ Trả lời câu hỏi theo tranh GV dựa vào tranh nêu câu hỏi dưới tranh HS trả lời câu hỏi theo từng tranh c/ Kể chuyện theo tranh không dựa vào câu hỏi Hướng dẫn, khuyến khích HS nhìn tranh kể câu chuyện GV nhận xét – tuyên dương d/ Tìm hiểu ý nghĩa câu truyện Câu chuyện khuyên các em điều gì? Lớp bình chọn bạn nêu ý nghĩa đúng Ý nghĩa của câu chuyện Người hiền lành, tốt bụng sẽ gặp điều tốt lành. Người xấu xa, tham lam sẽ tự làm hại bản thân.. 3/ Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học – Nếu có hs kể được ý chính toàn bộ câu truyện- tuyên dương Dặn học sinh đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài 117 Hs đọc theo Hs nhắc và phân biệt các nhân vật Hs ghi nhớ Hs chú ý quan sát/ lắng nghe Học sinh lắng nghe Giáo viên kể. Học sinh quan sát Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi Học sinh kể lại theo từng tranh HS kể cá nhân, nhóm, tổ Thảo luận nhóm đôi, trình bày Học sinh nêu lại ý nghĩa câu chuyện Lớp bình chọn bạn nêu ý nghĩa đúng Hs lắng nghe GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 22 MÔN TIẾNG VIỆT BÀI 117 ÔN TẬP Ngày - 0 - 2021 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1/ Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống thích hợp. Nghe viết đúng 1 câu văn cỡ chữ vừa 2/ Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất Phát triển năng lực tiếng việt. Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm. Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng, SGK, SGV, Bảng con, phấn, bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Giới thiệu bài 2/ Luyện tập Bài tập 1 Tập đọc GV chỉ tranh giới thiệu GV đọc mẫu Luyện đọc từ ngữ Luyện đọc câu Hướng dẫn HS đọc nối tiếp từng câu Tìm hiểu bài đọc GV cho HS đọc lại Chọn ý theo đúng nội dung truyện Bài tập 2 Nghe viết - GV viết lên bảng câu văn cần tập chép. - Cả lớp đọc thầm lại câu văn, chú ý những từ các em dễ viết sai. VD hoạ mi, khướu, chích chòe, khuya, chú ý vị trí đặt dấu thanh. - GV chữa bài cho HS, đánh giá chung. 3/ Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học về nhà tập viết các chữ vừa ôn vào bảng con Dặn học sinh đọc lại bài ở nhà. Xem trước bài 118 Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát . HS lắng nghe HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm, cả lớp HS thi đọc giữa các nhóm HS trả lời câu hỏi HS đọc cá nhân, nhóm đôi Học sinh đọc cá nhân , nhóm , dãy bàn Cả lớp đọc đồng thanh HS thảo luận nhóm HS chọn ý đúng. HS lắng nghe HS, đọc câu văn. HS chép vào vở Luyện viết 1 câu văn, tô chữ hoa H đầu câu HS chép câu văn vào vở có thể viết chữ H in hoa. - HS tự soát bài; đổi bài với bạn, sửa lỗi cho nhau. GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm
Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều] gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 1 sách Cánh Diều do Gia sư dạy kèm tại nhà Đà Nẵng lớp 1 biên soạn. Giải bài tập Tiếng Việt [Cánh Diều] lớp 1 tập 1 được biên soạn để giúp các em học sinh học tập tốt môn Tiếng Việt lớp 1, đồng thời trở thành tài liệu tham khảo cho quý thầy cô và phụ huynh. 1. Làm quen Quan sát hai bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là hình của một chiếc ngà voi màu trắngBức ảnh thứ hai là hình ảnh của một chú nghé con trâu lớn đẻ ra con nghé 2. Tiếng nào có chữ ng? Tiếng nào có chữ ngh? Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều]_Hội Gia sư Đà Nẵng Hướng dẫn Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều] Quan sát các hình ảnh cùng với nghĩa đi kèm phía dưới chúng ta thấy Tiếng có âm ng là ngô, ngõ, ngãTiếng có âm ngh là nghệ, nghỉ 3. Ghi nhớ Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều]_Hội Gia sư Đà Nẵng 4. Tập đọc Bi nghỉ hè Bi nghỉ hè, Bi ở nhà bà. Nhà bà có gà, có nghé. Ổ gà be bé. Gà có ngô. Nhà nghé nho nhỏ. Nghé có cỏ, có mía. Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều]_Hội Gia sư Đà Nẵng Ghép đúng? hình trang 43 sgk Hướng dẫn Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều] Bài 22 Chữ ng, ngh – Tiếng Việt lớp 1 tập 1 [Cánh Diều]_Hội Gia sư Đà Nẵng Giới thiệu về Hội Gia sư Đà Nẵng – Trung tâm gia sư dạy kèm tại nhà Chúng tôi tư vấn miễn phí phụ huynh tuyển gia sư dạy kèm tại nhà Đà tôi luôn đặt chất lượng dạy và học lên hàng đầu, giới thiệu gia sư uy tín dạy các môn, các lớp từ cấp 1, 2, 3, luyện thi lớp 10, luyện thi đại huynh đừng quá lo lắng địa chỉ Hội Gia sư Đà Nẵng xa nhà của quý phụ huynh. Trong danh sách sinh viên cộng tác làm gia sư dạy kèm tại nhà, chúng tôi luôn sẵn sàng hàng trăm gia sư với tiêu chí Trong khu vực gần nhà phụ huynh để tiện gia sư di chuyểnPhù hợp với yêu cầu của phụ huynh về giới tính, kỹ năng, kinh nghiệm, chuyên mônGia sư vui vẻ, nhiệt tình thân định dạy kèm tại nhà cho học sinh lâu dài theo thời gian yêu cầu của phụ huynh. Hội Gia sư Đà Nẵng tự hào là Trung tâm gia sư dạy kèm tại nhà uy tín với phụ huynh và gia sư Tư vấn miễn phí phụ huynh tuyển gia sư dạy kèm tại nhà, giới thiệu gia sư nhiệt tình, hiệu thoại 0934490995Địa chỉ 159 Yên Khê 2, Thanh Khê, Đà Nẵng, Việt NamWebsite Maps Visited 352 times, 1 visits today
Sách Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22 Bài 22 T t Tr tr là lời giải chi tiết cho Bài 22 T t Tr tr của cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 1 sách Kết nối. Được Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Tiếng Việt lớp 1. Đồng thời là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy VBT Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối Bài 22 T t Tr trLưu ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài Toán lớp 1 trang 12, 13 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 21 Bài 21 R r S sGiải Bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 62 Bài 25 Ôn tập và kể chuyệnGiải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22 Bài 22 T t Tr tr gồm phần đề và phần giải chi tiết các bài tập của Bài 22 T t Tr tr có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 Kết nối. Mời các bạn học sinh, quý phụ huynh và các thầy cô tham quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương 22 T t Tr trCâu 1. NốiTrả lờiCâu 2. Điền t hoặc thTrả lờiCâu 3. Viết vào chỗ trốngTrả lờiBài tiếp theo Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 23 Bài 23 Th th ia-Ngoài bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 22 Bài 22 T t Tr tr trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần lớp 1, đề thi giữa kì lớp 1 và đề thi học kì lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham liệu tham khảoGiải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 18 Bài 17 G g Gi giGiải Bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 52 Bài 20 Ôn tập và kể chuyện
Mời các em học sinh và thầy cô giáo tham khảo hướng dẫn Giải sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Bài 22 Chữ ng, ngh trang 42 được đội ngũ chuyên gia biên soạn chi tiết và dễ hiểu dưới đây. Giải bài tập Tiếng Việt 1 Cánh Diều Chữ ng, ngh 1. Làm quen Hướng dẫn Quan sát hai bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là hình của một chiếc ngà voi màu trắng Bức ảnh thứ hai là hình ảnh của một chú nghé con trâu lớn đẻ ra con nghé 2. Tiếng nào có chữ ng? Tiếng nào có chữ ngh? Hướng dẫn Quan sát các hình ảnh cùng với nghĩa đi kèm phía dưới chúng ta thấy Tiếng có âm ng là ngô, ngõ, ngã Tiếng có âm ngh là nghệ, nghỉ 3. Ghi nhớ 4. Tập đọc Bi nghỉ hè Bi nghỉ hè, Bi ở nhà bà. Nhà bà có gà, có nghé. Ổ gà be bé. Gà có ngô. Nhà nghé nho nhỏ. Nghé có cỏ, có mía. Ghép đúng? hình trang 43 sgk Hướng dẫn ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Bài 22 Chữ ng, ngh trang 42 file PDF hoàn toàn miễn phí!
tiếng việt lớp 1 bài 22