Trong các bài viết đều có đoạn văn tiếng Nhật kèm furigana, dịch tiếng Anh ở dưới. Bạn có thể lựa chọn tắt furigana đi nếu không muốn. Yahoo Kids. Đây là trang web tin tức dành cho trẻ em tiểu học nhưng hoàn toàn không có furigana nên phu hợp hơn với các bạn trung cấp.
Nhiều người vẫn tin rằng vết sẹo này thực tế là một tia chớp sáng loáng có sức mạnh vô biên nào đó nhưng thực tế không phải. "Bạn có biết vết sẹo của Harry Potter không phải là tia sét, nhưng thực ra là động tác làm phép mỗi khi ai đó sử dụng câu thần chú Avada Kedavra (Lời nguyền Giết chóc)."
2. Godric Gryffindor - Biểu tượng của lòng dũng cảm trong phim Harry Potter. Được xây dựng với hình tượng dũng cảm, trọng nghĩa khí và hết mình vì bạn bè, Godric Gryffindor là người sáng lập nên nhà Gryffindor - nơi chuyên thu nhận những phù thủy sinh kiên cường, mạnh mẽ và có đôi chút liều lĩnh.
Câu nói hay của Tào Tháo về trí tuệ Ở đây Tào Tháo lại chú trọng vào cảm xúc của con người trong khi hành sự, nếu không có cảm giác tức giận, oán hận thì nhiệt tâm cũng như trí tuệ sẽ ngày một thờ ơ, dễ dàng chẳng quan tâm đến điều gì nữa cả. 13. Người không vì mình trời tru đất diệt.
Chúng ta hãy cùng nhau chiêm ngưỡng những hình ảnh vô cùng ngộ nghĩnh khi các nhân vật trong Harry Potter hóa thân vào trong anime. Thế giới phù thủy trong câu chuyện dành cho thiếu nhi của nữ nhà văn J.K.Rowling đã từng hút hồn hàng triệu độc giả trên thế giới và khi tác phẩm
5 bộ phim dưới đây được PREP sắp xếp theo trình độ từ khó đến dễ. Với cách học tiếng Anh qua phim giúp bạn thông thạo hơn trong việc sử dụng các từ vựng về phim ảnh để tự tin giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Ngoài ra, từ vựng IELTS chủ đề movie trong những bộ phim
Phim Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thuỷ full hd lồng tiếng kể về Harry Potter, cậu bé mồ côi cả cha lẫn mẹ, sống khổ cực dưới gầm cầu thang nhà dì dượng. Cậu không biết mình đã thoát chết thần kỳ ngay khi mới lọt lòng, Harry không hề biết mình mang trong mình dòng máu phù
I. NHỮNG CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC QUAN TRỌNG. Với các chủ điểm ngữ pháp TOEIC quan trọng, cô đã giúp các em tổng hợp thành 14 unit theo 2 nhóm chủ đề chính là: Chủ đề cơ bản về thì và chủ đề về cấu trúc câu thường gặp trong TOEIC. Mỗi link nhỏ xinh dưới đây tương
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd.
Tất cả các câu thần chú trong Harry Potter Chào các Potterhead. Có lẽ ai cũng đọc và xem đủ bộ Harry Potter rồi, nhưng mà những bùa phép hay thần chú trong đó thì chắc không nhớ nổi đâu he. Hôm nay rãnh rỗi mình post bài này cho mọi người tham khảo nhé. Có lẽ không mới lạ gì, nhưng cũng hữu dụng trong vài trường hợp Các câu thần chú phép thuật trong Harry Potter Accio + sự vật Bùa triệu tập. Trong bản dịch vẫn để nguyên là Accio và tên sự vật đằng sau được dịch ra tiếng Việt. Ví dụ Accio Tia Chớp Age Line Lằn tuổi. Phép này được thầy Dumbledore sử dụng tại tập 4 Aguamenti Rót Nước. Phép này được Harry sử dụng để chữa cháy cho nhà bác Hagrid ở tập 6. Alohomora Giữ nguyên. Phép mở khóa được Hermione sử dụng tại cuối chương 9 của năm I. Anapneo Hết tắc thở. HP6/157hú vật McGonagall, James Potter Anti-Apparition Chống độn thổ. Anti-Cheating spell Bùa chống gian lận thi cử Anti-Disapparition Jinx . Phép được cụ Dumbledore sử dụng để làm cho những tên "Tử thần thực tử" đã tham dự vào cuộc chiến ở bộ pháp thuật không thể độn thổ được. Anti-jinx Phản nguyền. Tìm hiểu thên tại vần "j" với "jinx" Aparecium Tiết lộ cho riêng ta. Apparition Độn thổ. Apparition, Side-Along Tạm dịch "Độn thổ kèm". Phép này được dùng khi 1 phù thủy muốn đưa phù thủy khác – không biết độn thổ – độn thổ cùng mình. Phù thủy không biết độn thổ đó tạm gọi là "hành khách". Avada Kedavra Không đổi. Bùa này để giết người ngay lập tức. Tạm hiểu ở thế giới muggle là đâm dao vào tim ah ^^. Avis Giữ nguyên. Ông Olivander đã dùng phép này trong buổi cân đũa Babbling Curse Lời nguyền lảm nhảm. Lockhart đã nhận chữa cho một người làng Transylvanian khỏi phép này. Backfiring Jinx Bùa phản phé Banishing Charm Bùa trục xuất Bat-Bogey Hex Bùa quỷ dơi. Bùa này được Ginny ám cho Smith ở trên tàu và gây hiệu ứng mạnh cho thầy Slug. Binding/fastening magic Bùa trói buộc Blasting Curse Lời nguyền nổ tung Bluebell flames Bùa tạo ngọn lửa màu xanh. Hermione sử dụng để đốt áo thầy Snape tại tập 1 Body-Bind Curse Bùa trói toàn thân. Boggart banishing spell Bùa trục xuất ông kẹ. Bogies, Curse of the Lời nguyền của ma quỷ Bond of blood Sự cam kết máu mủ Braking Charm Bùa thắng phanh. Bùa được ếm lên chổi bay nhắm làm cho chúng có thể phanh tốt hơn^^. Broomstick magic Các loại bùa dùng ếm cho chổi bay. Các bùa điển hình BRAKING CHARM, CUSHIONING CHARM, HURLING HEX. Tham khảo thêm tại QUIDDITCH SPELLS – Bùa chú Quidditch. Bubbles Thần chú bong bóng. Giúp tạo ra một bong bóng không thể vỡ màu vàng từ đầu đũa phép. Bubble-Head Charm Bùa đầu bong bóng Canary transfiguration hex Bùa làm biến thành chim hoàng yến. Đây là một bùa gián tiếp – không cần ếm trực tiếp – như khi 2 anh em sinh đôi F&G ếm lên chiếc bánh kém và Neville ăn phải và biến thành con chim hoàng yến. Candle magic Cây nến ma thuật không có thần chú. Chains, magical Phép tròi thân không rõ thần chú. Cheering Charm Phúc lạc dược Độc dược. Colloportus Khóa trái – không rõ tên bùa. Bùa khóa cửa và tạo ra trên đó những tiếng động kì lạ. Color Change Đổi màu – không rõ thần chú. Confundus Charm Bùa mê ngải lú. Conjunctivitis Curse Lời nguyền viêm màng kết ếm lến mắt – làm giảm thị giác Conjured items Đồ dùng ma thuật. Câu thần chú tùy vào vật cần biến ra. Conjuring Spells Bùa ảo thuật. Bùa này làm biến mất vật giữa không trung. Contract, binding magical Giao kèo ràng buộc bởi pháp thuật. CHiếc cốc lửa là một ví dụ điển hình cho việc ếm phép này. Xem thêm UNBREAKABLE VOW – lời nguyền bất khả bội Cross-Species Switches Tạm dịch Phép biến đổi hỗn hợp. Biến đổi từ vật A sang vật con vật hoặc đồ vật B bất kì. Cruciatus Curse Lời nguyền tra tấn bùa chú CRUCIO – tra tấn Crucio Tra tấn CURSE ON THE BOGIES Lời nguyền ma quỷ CURSE Lời nguyền Điển Hình * BABBLING CURSE – Lời nguyền lảm nhảm* BLASTING CURSE – Lời nguyền nổ tung* BODY-BIND CURSE – Lời nguyền trói thân* CRUCIATUS CURSE – Lời nguyền tra tấn* CURSE OF THE BOGIES – Lời nguyền ma quỷ* ENTRAIL-EXPELLING CURSE tạm dịch Lời nguyền lòi ruột * IMPEDIMENT CURSE -Lời nguyền ngăn cản* IMPERIUS CURSE – Lời nguyền độc đoán* JELLY-FINGERS CURSE -Lời nguyền dính ngón tay* KILLING CURSE -Lời nguyền chết chóc* LEG-LOCKER CURSE – Lời nguyền trói chân* REDUCTOR CURSE – Lời nguyền gây giật* SPONGE-KNEES CURSE* THIEF'S CURSE – Lời nguyền của trộm cướp* UNFORGIVABLE CURSE – Lời nguyền không thể tha thứ Cushioning Charm " Đệm ma thuật – Một tấm lót vô hình bên hông của chiếc chổi bay giúp việc bay thuận tiện. Dark Mark Dấu hiệu hắc ám. Defensive charge Tự động phòng thủ. Một sự co giật như bị giật điện chạy qua người của phù thủy tấn công một phù thủy được bảo vệ bằng phép này. Defensive Charm Thần chù phòng vệ Deletrius Xóa sạch. Densaugeo Răng phình to Tạm dịch hoặc có thể giữ nguyên 8-O. Hermione đã bị ếm bùa này tại Năm Thứ III Diffindo Không đổi Tác dụng Như cầm dao để rạch vật bị nhắm tới Disapparate . Disarming Charm Thần chú bình tĩnh. Xem EXPELLIARMUS – bùa giải giới Disillusionment Charm Thần chú tan ảo ảnh Thấy mắt điên đã êm lên Harry trước khi đi từ nhà DUSLEY tới tổng hành dinh HPH –" I'm going to Disillusion you.. ". Dissendium Ko đổi mở cánh cửa bí mật sau tượng mụ phù thủy có bướu – HP3 Door-Opening Spell Thần chú mở cửa không cần sử dụng thần chú, chỉ cần vẫy đũa Drought Charm Thần chú khô cạn Chưa rõ câu thần chú, chỉ đề cập tới việc Harry định sử dụng thần chú này để hút sạch nước trong hồ nhằm cứu người bạn thân trong bài thi thứ II- HP4 Engorgio Phình to – Bùa phình to dịch theo ngữ cảnh Ennervate Xem RENNERVATE. Entrail-Expelling Curse Bùa trù ẻo lòi ruột Entrancing Enchantments Bùa yêu Episkey Chữa lành Evanesco Tiêu biến Vanishing Spell Thần chú tiêu biến. Làm cho vật biến mất hoàn toàn. Expecto Patronum Giữ nguyên Thần chú hô gọi thần hộ mệnh Expelliarmus Giải giới " Disarming Spell Bùa giải giới tước vũ khí của đối phương Extinguishing Spell Bùa dập lửa ko có lời hô bùa chú Feather-light Nhẹ bẫng Bùa này làm mất trọng lượng của vật bị ếm Ferula Giữ nguyên bùa biến ra 1 thanh gỗ Fidelius Charm Bùa trung tín Finger-removing jinx Lời nguyền cắt ngón tay Finite Kết thúc hoặc ngưng lại dừng tác dụng của 1 bùa chú nào đó Finite Incantatem "..." Finite " Fire magic Lửa ma thuật Nói chung tất cả các hiệu ứng có liên quan tới lửa - By" Fire talking Nói chuyện bằng lò sưởi hoặc Người A nói chuyện với người B qua hệ hông Floo tùy ngữ cảnh Fixing Charm Bùa cố định Xem PERMANENT STICKING CHARM Bùa cố định vĩnh viễn Flagrate Đánh dấu bằng lửa – Hermione đã đánh dấu X bằng lửa lên các cánh cửa trong sở bảo mật bằng phép này. Flame-Freezing Charm Bùa làm nguội lửa Flashing paint charm Bùa sơn nhấp nháy Flying magic chỉ chung phép bay Fountain of wine Bùa phun rượu Tạo ra một vòi rượu từ đầu đũa – Cân đũa phép – HP4 Four-Point Spell Thần chú 4 điểm. Xem POINT ME Freezing Charm Thần chú đông cứng. Full Body-Bind Bùa trói toàn thân xem PETRIFICUS TOTALUS Fur spell Thần chú mọc lông Furnunculus Mụn nhọn khắp mình Gripping Charm Bùa chú giữ chặt. Giúp cho việc giữ một vật trở nên chắc và đơn giản hơn. Grooming charms Bùa chú chải chuốt. Growth Charm Bùa chú phát triển. Gubraithian fire Ngọn lửa vĩnh hằng. Ếm lên vật nào đó đnag cháy làm vật đó cháy vĩnh viễn không tắt Hair-thickening Charm Thần chú tóc mọc dày Hex-Deflection Thần chú phòng vệ Hexes Những câu thần chú The following spells are known as hexes. * Bat-Bogey Hex Lời nguyền quỷ dơi* Canary transfiguration hex Bùa làm biến thành chim hoàng yến* Hurling Hex Thần chú đánh bật* Knee-reversing hex Thần chú tráo đầu gối* Stinging Hex Thần chú kim châm* Twitchy Ears Hex Thần chú kéo tai* toenail-growing hex Thần chú móng chân dài ra Homorphus Charm Bùa đuổi người sói Horn tongue Bùa khóa lưỡi Horton-Keitch Braking Charm Bùa thắng Horton-Keitch Hot air charm Bùa không-khí-nóng Hover Charm Bùa bay See also LEVITATION CHARM Cũng có nghĩa là bùa bay Hurling Hex Thần chú lật nhào – ếm lên chối bay Impediment Curse / Jinx Lời nguyền ngăn trở Bùa chú Impedimenta Impedimenta Ngăn trở Imperio Ko đổi câu thần chú để thực hiện lời nguyền đọc đoán Imperius Curse Lời nguyền độc đoán Imperturbable Charm Bùa tỉnh bơ Impervius Ko đổi Chống bám hoặc thấm nước Inanimatus Conjurus Chưa có tài liệu See CONJURING SPELLS Incarcerous Không đổi Sends thick ropes out of thin air to wrap around someone or something. Có thể tương tự như bùa dính. See CONJURING SPELLS Incendio Không đổi hoặc châm lửa cả 2 đều được Insect jinx Lời nguyền sâu bọ Instant scalping Đầu trọc lóc Invisibility Charm Bùa vô hình Jelly-Brain Jinx Lời nguyền đông não Jelly-Fingers curse Lời nguyền đông ngón tay Jelly-Legs Jinx Lời nguyền đông chân Jinxes Những lời nguyền Anti-Disapparation Jinx Lời nguyền chống độn thổ* Backfiring Jinx* finger-removing jinx Lời nguyền cắt ngón tay* Hair-thickening Charm Lời nguyền tóc dài ra* Impediment Jinx Lời nguyền ngắn trở* Jelly-Brain Jinx Lời nguyền đông não* Jelly-Legs Jinx Lời nguyền đông chân* snitch jinx * Stretching jinx* Trip Jinx Killing Curse Thần chú tiêu diêt lời nguyền chết chóc – It`s Ok Knee-reversing hex Lời nguyền đảo đầu gối Knitting charm Bùa khâu vá Langlock Lưỡi dính chặt Leek Jinx Lời nguyền tỏi tây Results in leeks growing out of the target's ears Legilimens Chưa rõ xem Legilimency Leg-Locker Curse Thần chú khóa chân Levicorpus Không đổi Thần chú làm treo ngược một người lên không trung bằng mắt cá chân của họ Levitation Charm chỉ chung bùa bay Liberacorpus Không đổi phản nguyền của Levicorpus Library book spells Thần chú sách thư viện Bà pince đã ếm lên sách ở thư viện để chúng không thể bị vẽ bẩn lên Light spell Thần chú thắp sáng Lightening spell Thần chú nhẹ tênh làm một vật trở nên nhẹ hơn Locomotor +.. " Giữ nguyên chữ Locomotor và từ chỉ vật nhắm vào được dịch ra Locomotor Mortis Hai chân như một bùa làm 2 chân dính chặt lại ⇒ không thể đi Lumos Giữ nguyên ý nghĩa Thắp sáng Memory Modifying Charms Thần chú sửa đổi kí ức. Messenger spell Bùa gửi tin Mobiliarbus Ko đổi Dịch chuyển cây Mobilicorpus Không đổi dịch chuyển cơ thể Morsmordre Không đổi thần chú gọi dấu hiệu đen Muffliato Ù lỗ tai Muggle-Repelling Charm Thần chú không-muggle Nox Không đổi hoặc có thể dịch là" tối đen " Obliteration Charm Bùa không-dấu-vết Obliviate Không đổi hoặc có thể tạm dịch" ĐỔi trí nhớ " Occlumency Bế quan bí thuật Thần chú Harry được học Legilimens Oppugno Công kích Orchideous Không dịch hoặc dịch là" Trổ Hoa " Pack Gói ghém Patronus Thần hộ mệnh Patronus Charm Thần chú gọi thần hộ mệnh Pepper breath Hơi thở hạt tiêu Permanent Sticking Charm Bùa dính vĩnh viễn Peskipiksi Pesternomi Không đổi Petrification Hóa đá Petrificus Totalus Trói gô toàn thân Placement Charm . Point Me Chỉ ta khi đặt đũa phép lên tay và hô thì đũa sẽ luôn chỉ về phía bắc Portus Giữ nguyên Biến đồ vật thành cái khóa cảng Possession Ma ám Prior Incantato Đảo thần chú Xem những câu thần chú mà đũa phép đã thực hiện Protean Charm Bùa chú làm thay đổi hình dạng Protego Che chắn Quidditch spells Những câu thần chú Quidditch Reducio Teo lại HP4/295 Reducto Nổ tung Reductor Curse Lời nguyên teo nhỏ Refilling Charm Bùa chú lam fhco đầy lên Relashio Tóe lửa Ở dưới nước thì làm phát ra những tia bong bóng Reluctant Reversers, A Charm To Cure Thần chú phục hồi thần chú cho chổi bay Rennervate Thức tỉnh Reparo Phục hồi sửa chữa cũng được Repelling Spell Bùa chú hất cẳng Restoring spell Bùa chú hoàn lại Rictusempra Chọc léc Riddikulus Kì cà kì cục hoặc giữ nguyên Room-sealing spell Bùa chú đánh dấu Ropes, magical Sợi dây ma thuật Rowboat spell Thần chú mái chèo Scarpin's Revelaspell Bùa tiết lộ Được Scapin phát minh – xem thêm SPECIALIS REVELIO Scourgify Tẩy rửa Scouring Charm Bùa tẩy rửa Sealing spell Bùa niêm phong Sectumsempra Cắt sâu mãi mãi Serpensortia Giữ nguyên tạo ra một con rắn từ đầu đũa Severing Charm Thần chú cắt dời Shield Charm Bùa khiên See PROTEGO Shock Spell Thần chú gây sốc Silencio Nín thing Silencing Charm Bùa câm lặng Sleep, bewitched Bùa ngủ Slug-vomiting charm Bùa nôn sên Tạm dịch Snitch jinx Bùa ếm lên kẻ chỉ điểm Sonorus Giữ nguyên hoặc âm vang Specialis Revelio Tiết lộ cho riêng ta Sponge-Knees Curse Lời nguyền đầu gối bọt biển Stealth Sensoring Spells Thần chú ai-đột-nhập Stretching Jinx Bùa trù ẻo giãn ra Stinging Hex Bùa châm kim Stunner Xem" Stupefy " Stupefy Bùa choáng Stupefying Charm Xem" Stupefy " Substantive Charm Bùa chú chính quy Summoning Charm Bùa triệu tập Switching Spell Thần chú hoán đổi Talon-clipping charm Thần chú cắt móng sử dụng cho rồng Tarantallegra Lóc cóc mòng mòng. Lóc cóc quay vòng vòng=>" HP 2, Draco ếm lên Harry trong trận đấu tay đôi và làm chân Harry nhảy múa không ngừng" Tergeo Tẩy sạch Thief's Curse Lời nguyền của kẻ trộm Tickling Charm Bùa chú chọc léc Time Travel Du hành trong thời gian ếm lên các đồ vật ma thuật làm chúng chó thể khiến cho ng` sử dụng du hành tỏng thời gian như Chiếc vòng đeo cổ của Hermione trong HP3, chậu tưởng kí Toenail-growing hex Thần chú mọc móng chân Trip Jinx Thần chú ngáng đường Twitchy Ears Hex Bùa chú tai-giật-giật Unbreakable Charm Thần chú làm cho vật không thể bị phá vỡ Unbreakable Vow Những lời nguyền không thể phá bỏ Unforgivable Curses Những lời nguyền không thể tha thứ Unplottable Không thể xác định trên bản đồ Vanishing Spell Bùa chú tiêu biến See EVANESCO, VANISHING MAGIC Waddiwasi Nhồi nhét. Câu thần chú dùng để ếm bùa đơn giản mà thầy Lupin đã dùng để ếm bùa con yêu nhí Peeves. Wand effects Hiệu ứng đũa phép Wand sparks Tia sáng đũa phép Wand writing Đũa phép viết Wingardium Leviosa Giữ nguyên Hoặc bay lên Wizard space Khoảng không ma thuật Chỉnh sửa cuối 21 Tháng hai 2022
Tổng hợp các câu thần chú trong harry potter Accio Bùa triệu tập Summoning charm. Công dụng Triệu tập một vật từ một khoảng cách. Loại Bùa. Ánh sáng Không. Cách đọc AK-see-oh Việt Tới đây, khi sử dụng phải nêu tên món đồ cần triệu tập sau khi hô Accio. Age Line Lằn tuổi vòng tuổi. Không có câu thần chú rõ ràng. Loại Bùa. Dùng trong tập 4 Chiếc Cốc Lửa. Aguamenti Rót nước Water-making charm. Công dụng Gọi lên nguồn nước sạch từ khoảng không. Loại Bùa, thuộc nhóm phù phép biến hình cấp cao conjuration; cao cấp hơn biến hình transfiguration thông thường vì conjuration biến đồ vật từ khoảng không, transfiguration chỉ chuyển hình dạng từ loại này sang loại khác thôi. Cách đọc AGUA-menti. Ánh sánh Xanh băng icy blue. Alarte Ascendare Không rõ tên tiếng Việt của thần chú này là gì, nếu đặt theo công dụng thì chắc là 'Hất tung' hay đại loại vậy. Công dụng Bắn một vật thẳng lên không trung theo hướng chĩa của đầu đũa. Cách đọc A-lar-tay a-SEN-day-ray. Loại Bùa. Ánh sáng Đỏ. Cách quơ đũa Vung thẳng đũa lên. Alohomora Bùa mở khóa Unlocking charm, là bùa phản phép của Colloportus bùa niêm phong/ khóa trái. Công dụng Mở các loại cửa chưa bị phù phép. Cách đọc Al-LOH-ha-MOR-ah Việt Úm ba la mở ra. Loại Bùa. Ánh sáng Không, xanh dương, vàng, hoặc tím. Anapneo Bùa thở thần chú Hết tắc thở. Công dụng Làm thông cổ họng, đặc biệt tiện lợi khi bị nghẹn đồ ăn. Cách đọc An-AP-knee-o. Loại Bùa chữa lành. Cách quơ đũa Chĩa đũa vào mục tiêu. Animagus Transfiguration Phép chuyển hóa người-thú/thú-người của các Hóa thú sư Animagi. Không rõ câu chú. Lý thuyết được dạy vào năm học thứ 3. Có sự khác biệt với Animagus Transformation. Transfiguration chỉ thay đổi hình dáng, tinh thần và trí não người biến đổi vẫn bình thường, duy cảm xúc sẽ không phức tạp như khi ở hình dạng con người. Transformation, 1 ví dụ là người sói, khi biến hóa, họ sẽ hoàn toàn mất đi khả năng tư duy và lý trí của con người. Animagus Transfiguration là phép thuật khó, đòi hỏi kỹ năng và cần mẫn luyện tập. Animagus Reversal Spell Thần chú đảo ngược Animagus, dùng để ép 1 hóa thú sư biến trở lại hình người. Thuộc nhóm bùa phản phé. Ánh sáng Xanh dương. Anteoculatia Mọc sừng. Công dụng Làm đối tượng mọc ra sừng hoặc gạc hươu/nai. Cách đọc AN-tea-oh-cuh-LAY-chee-a. Loại Nguyền rủa hex. Ánh sáng Đỏ. Anti-Cheating Spell Bùa chống gian lận, thường dùng trong thi cử. Công dụng Làm bút lông học sinh sử dụng không thể viết bất cứ nội dung nào từ phao. Loại Bùa. Ánh sáng Tím. Anti-Apparition Chống độn thổ. Loại Bùa. Anti-Jinx Phản nguyền. Loại Thần chú phản phép. Công dụng Ngăn chặn tác dụng của 1 lời nguyền lên 1 đối tượng. Anti-Disapparition Jinx Bùa chống độn thổ. Công dụng Ngăn chặn bùa chống độn thổ trong 1 khu vực nhất định. Loại Nguyền rủa jinx. Antonin Dolohov 's Curse Lời nguyền Antonin Dolohov. Công dụng Gây đau đớn hoặc cái chết. Loại Nguyền rủa curse, ma thuật hắc ám. Ánh sáng Tím. Cách quơ đũa Chém mạnh. Aparecium Bùa tiết lộ tên khác Thần chú Hiện ra Revealing charm. Công dụng Làm hiện ra mực vô hình/ các hình thức viết lách vô hình. Cách đọc AH-par-EH-see-um Việt Úm ba la hiện ra! Loại Bùa. Aqua Eructo Bùa vòi rồng, hoặc dịch theo tiếng Latin ra thì đây là bùa' Ợ nước ' Aqua eructo charm. Công dụng Bắn vòi nước ra từ đầu đũa khác với bùa Rót nước, bùa Rót nước lấy nước từ khoảng không. Cách đọc A-kwa ee-RUCK-toh. Loại Bùa. Ánh sáng Xanh băng icy-blue. Cách quơ đũa Chĩa đũa vào đối phương. Arania Exumai Không rõ tên tiếng Việt, theo công dụng thì sẽ đặt là' Phản nhện ' Repeling spiders. Công dụng Làm con nhện bị bắn ngược trở về dùng trong tập 2 khi Harry và Ron đối đầu với bầy nhện Acromantula, con cháu của Aragog. Cách đọc Ah-RAHN-ee-a EGGS-oo-may. Loại Thần chú. Cách quơ đũa Chĩa thẳng vào con nhện. Aresto Momentum Bùa giảm tốc. Công dụng Làm chậm hoặc ngừng tốc độ rơi/ chuyển động của 1 người/ vật. Cách đọc Ah-REST-oh mo-MEN-tum. Loại Bùa. Cách quơ đũa Vẫy nhẹ. Ascendio Bùa thăng lên. Công dụng Làm chính phù thủy đang dùng bùa này bay lên theo hướng chĩa đũa. Cách đọc Ah-SEN-dee-oh. Loại Bùa. Cách quơ đũa Chĩa thẳng lên trời. Harry dùng nó để bay khỏi hồ khi đang thi phần' người cá 'trong tập 4. Avada Kedavra Lời nguyền giết chóc The Killing Curse. Công dụng Làm đứa bạn ghét ngủm tại chỗ, ngay tức khắc, không kịp biết đau là gì luôn. Cách đọc A-VAH-dah ke-DAH-vra. Loại Nguyền rủa, nghệ thuật hắc ám, lời nguyền không thể tha thứ. Ánh sáng Xanh lá. Avifors Bùa hóa chim Avis trong tiếng Latin nghĩa là' chim '. Công dụng Biến đối tượng thành chim, 1 bầy chim, hoặc 1 bầy dơi. Cách đọc AH-vi-fors. Loại Chú biến hình transfiguration. Ánh sáng Xanh điện electric blue. Cách quơ đũa Chĩa thẳng vào đối tượng. Avis Bùa gọi chim. Công dụng Biến ra bầy chim từ đầu đũa. Cách đọc AH-viss Việt Chim bay. Loại Biến hình cao cấp conjuration, cùng loại với Rót nước Aguamenti. Ánh sáng Xanh dương. LIST – B Babbling Curse Lời nguyền lảm nhảm. Công dụng Khiến đối tượng bập bẹ lầm bầm liên tục không thể kiềm chế được. Không rõ câu chú cụ thể là gì. Loại Nguyền rủa curse. Theo lời kể của ông thầy chim công Lockhart thì ổng từng chữa cho 1 người xấu số nào đó khỏi lời nguyền này lọt vào tay anh thì xấu số là phải rồi lol. Backfiring Jinx Lời nguyền phản phé. Công dụng Gây nổ mạnh. Không rõ câu chú cụ thể. Loại Nguyền rủa jinx. Bat-Bogey Hex Bùa quỷ dơi. Công dụng Biến mấy con bogey quỷ lùn của đối tượng thành mấy bé dơi bự bự, đen đen và bay ra từ lỗ mũi của đối tượng; chú ý Đối tượng của loại bùa này là những loài không-phải-con-người. Không rõ câu chú cụ thể. Loại Nguyền rủa hex. Con bé Ginny đặc biệt khoái ngón nghề này, thực hiện ít nhất 3 lần vào năm thứ 6 của nó ở Hogwarts. Baubillious Bùa bắn sét. Công dụng Bắn ra tia sét. Cách đọc Baw-BILL-ee-us. Loại Bùa. Ánh sáng Trắng. Cách quơ đũa Ờ thì cứ chĩa đũa ra mà bắn sét như bắn súng ấy. Bedazzling Hex Bùa ngụy trang. Công dụng Làm đồ vật vô hình, là một bước quan trọng trong quá trình chế tạo chiếc áo choàng tàng hình của ẻm Harry. Không có câu chú cụ thể. Loại Nguyền rủa hex. Bewitched Snowballs Bùa banh tuyết. Công dụng Làm mấy quả cầu tuyết tự động bay tới nện đối thủ. Không rõ câu chú cụ thể. Loại Bùa. Cách quơ đũa Chĩa thẳng mặt thằng đối thủ. Bùa này là hàng quen của hai bé song sinh nhà Weasley. Bluebell Flames Bùa lửa hoa chuông Bluebell nghĩa là hoa chuông. Công dụng Tạo ra ngọn lửa xanh. Không rõ câu chú cụ thể. Loại Bùa. Ánh sáng Xanh dương sáng bright blue. Cách quơ đũa Vẫy nhẹ. Bombarda Bùa nổ Explosive charm. Công dụng Gây nổ, thay thế thuốc nổ của dân Muggle. Cách đọc Đọc theo tiếng Bồ Đào Nha hoặc Tây Ban Nha, nói chung là ghi sao đọc vậy. Loại Bùa. Cách quơ đũa Chĩa vào mục tiêu. Bombarda Maxima Bùa nổ tối đa. Công dụng Tăng sức nổ của bùa Bombarda lên tới mức oánh sập tường cũng được đã qua sự kiểm nghiệm của bà chị Umbridge khi bả muốn vô Phòng Cần Thiết. Cách đọc BOM-bar-dah MAX-ih-mah. Loại Bùa. Ánh sáng Trắng. Cách quơ đũa Đứng thẳng lưng, ưỡn ngực, giơ tay lên.. chĩa thẳng vào nó! nổ mạnh nên cần tạo dáng hiên ngang lẫm liệt một chút Brackium Emendo Bùa nối xương. Công dụng Ừ thì là nối xương gãy đó sản phẩm lỗi cụ thể là cánh tay oặt oẹo của Harry do' công lao 'đọc sai câu chú của Lockhart bảnh tỏn. Lọt vào tay ảnh là từ' nối xương 'thành' rút xương 'ngay. Cách đọc Br-AH-kee-um eh-MEN-doh. Loại Bùa. Cách quơ đũa Cứ chĩa vô chỗ gãy thôi. Bữa nào ăn cá nhiều xương nhỏ chắc phải gọi phone nhờ anh bảnh tỏn này quá Bubble-Head Charm Bùa đầu bong bóng. Công dụng Tạo 1 bong bóng khí bao quanh đầu của người đọc câu chú, vai trò như bình dưỡng khí của thợ lặn Muggle ấy đã qua kiểm nghiệm bởi Cedric Diggory và Fleur Delacour. Loại Bùa. Bubble-Producing Spell Bùa tạo bong bóng. Công dụng Biến ra 1 chuỗi bong bóng không vỡ, phục vụ chủ yếu cho việc trang trí cây thông Nô-en. Loại Bùa. LIST – C Calvario Curse Lời nguyền Rụng tóc. Cách đọc CAL-voh-RHI-oh, tác dụng Làm đối phương rụng sạch tóc hoặc tháo bỏ bất cứ thứ gì họ đội trên đầu tóc giả chăng, ánh sáng Đỏ. Cantis Bùa Hát hò. Nhóm Nguyền rủa jinx, cách đọc CAN-tis, tác dụng Làm cho người hoặc đồ vật ca hát, ánh sáng Trắng. Năm học 94-95, các giáo sư đã dùng nó lên mấy bộ giáp sắt để chúng hát mấy bài mừng Christmas này thì Christmas carols XD. Capacious Extremis Bùa Mở rộng không thể bị phát hiện Undetectable Extension charm. Nhóm Bùa charm, cách đọc Ca-PAY-shus ex-TREME-us, tác dụng Nới rộng không gian bên trong mà không ảnh hưởng bề ngoài của vật tập 7, cái túi xách của Hermione là 1 ví dụ. Carpe Retractum Bùa chiếm đoạt và lôi kéo Seize ang pull charm. Cách đọc KAHR-pay ruh-TRACK-tum, nhóm Bùa charm, ánh sáng Vàng kim golden hoặc cam, có khi là tím. Tác dụng Kéo đối tượng bị ếm về phía người làm phép hoặc di chuyển người làm phép tới gần đối tượng bị ếm, thường dùng cho những thứ không cử động, nhưng cũng có thể dùng cho thú vật và cây cối. Khi dùng, ánh sáng phát ra sẽ có dạng như những sợi dây thừng. Cách quơ đũa Giống như đang quất roi. Cascading Jinx Bùa Quét đổ Cascade có nghĩa là "đổ xuống như thác". Nhóm Nguyền rủa jinx, ánh sáng Anh dương, câu chú Không rõ. Tác dụng Là phép thuật tấn công, khi sử dụng sẽ tạo nên sự nổ mạnh, tấn công nhiều kẻ thù cùng một lúc nhóm kẻ thù này thường đứng khá sát nhau. Bùa này không xuất hiện trong truyện mà là trong video game của tập 7 HP phần 1. Caterwauling Charm Bùa Mèo gào caterwaul = tiếng mèo gào. Nhóm Bùa charm, không rõ câu chú cụ thể, tác dụng Giống như 1 hệ thống cảnh báo, nếu có người/vật bước vào khu vực bị ếm, bùa này sẽ tạo ra tiếng rít chói tai. Nó được dùng cho làng Hogsmeade trong thời kì đỉnh điểm của Chiến tranh thế giới phù thủy lần 2 tóm lại là tập 7 đó ^_^. Cauldron to Seive Thần chú biến vạc thành cái rây cauldron Vạc, sieve Rây. Nhóm Thần chú biến hình transforming spell. Không rõ câu chú cụ thể. Cave Inimicum Bùa chú Đuổi thù. Thuộc nhóm Bùa chú charm, mục đích Bảo vệ, khi dùng không có phát sáng, cách đọc CAH-vay uh-NIM-i-kuhm. Cách quơ đũa Phẩy nhẹ hướng thẳng lên trên. Tác dụng Ngăn cách kẻ thù khỏi chính mình. Trong quá trình tìm kiếm Trường sinh linh giá, Hermione đã dùng nó để che giấu nơi cắm trại của bộ ba. Cheering Charm Bùa Hưng phấn. Nhóm Bùa charm, sáng tạo bởi Felix Summerbee vào những năm 1400s, không rõ câu chú cụ thể, tác dụng Khiến người bị ếm cười một cách điên cuồng. Cistem Aperio Câu chú để làm nổ nắp hòm/rương/tủ/.. bị đóng kín. Cách đọc SEESS-tem a-PER-ioh. Thuộc nhóm Bùa chú charm, ánh sáng Luồng sáng trắng mạnh, khi dùng thì chĩa đũa thẳng vào vật cần mở. Colloportus Câu niệm của thần chú Khóa chốt/ Niêm phong Locking spell. Cách đọc Cull-low-PORE-tus Việt Niêm phong! Hoặc Niêm kín. Thuộc nhóm Bùa chú charm, không có ánh sáng phát ra khi dùng, tác dụng Khóa cửa, có hiệu quả cách âm. Colloshoo Bùa Dính cứng Stickfast hex. Nhóm Nguyền rủa hex, cách đọc Cull-luh-SHOO trong tiếng Hy Lạp, collo = dán cứng, còn shoo ở đây chỉ là sự cố ý ghi sai chính tả của shoe, tác dụng Làm giày của người bị ếm lập tức dính cứng ngắc trên sàn nhà. Colovaria Bùa Đổi màu Color change charm. Cách đọc Co-loh-VA-ree-ah, ánh sáng Đỏ, nhóm Bùa charm, cách quơ đũa Chỉ thẳng vào thứ cần đổi màu. Confringo Lời nguyền Nổ tung Blasting curse. Tác dụng Nổ banh bất cứ thứ gì người thực hiện phép thuật muốn. Thuộc nhóm Lời nguyền curse, ánh sáng Cam sáng như lửa, cách đọc Con-FREEN-go. Lời nguyền này mạnh hơn Reductor Curse cũng là lời nguyền gây nổ, xem list R bên dưới. Lời nguyền này rất thông dụng trong chiến đấu, vì nó có khả năng gây tổn hại ở mức lớn nhất tùy theo năng lực của người sử dụng. Nhóc Harry và bác Vol đã dùng nó khá nhiều trong tập cuối nhé. Confundus Charm Confundo Bùa mê ngải lú. Câu thần chú là Confundo con-FUN-doe. Tác dụng Người bị ếm sẽ trở nên choáng váng mơ hồ. Cô nàng Hermione đã dùng trong buổi thử gôn Quidditch để giúp Ron thành công vào đội. Nhóm Bùa chú charm, không có ánh sáng. Conjunctivitis Curse Lời nguyền Mù mắt. Không rõ câu chú. Nhóm Lời nguyền curse, tác dụng Làm mắt nạn nhân đau rát và sưng phù tới mức nhắm tịt mắt lại thử tưởng tượng bị ong chích lên bầu mắt sẽ rõ, nguyên 1 cục u luôn. Conjunctivitis nghĩa là "bệnh viêm màng kết ở mắt", bùa này tạo kết quả giống triệu chứng bệnh nên mới có tên như thế. Cornflake Skin Spell Thần chú Da vảy bắp cornflake Cốm bắp, 1 dạng cereal ngũ cốc làm từ bắp, miếng nhỏ tròn dẹt như cái vảy. Nhóm Thần chú spell, không rõ câu chú cụ thể, tác dụng Làm da người bị ếm nổi vảy trông giống như bị phủ 1 lớp cốm bắp. Trong truyện, năm 1996 có một trò xui xẻo bị đánh trúng thần chú này, phải vào bệnh thất nằm ờ, chắc cũng cả tuần đấy. Cribbing Spell Thần chú Quay cóp. Nhóm Thần chú spell, đôi khi cũng có thể là bùa charm. Đây là tên gọi chung cho tất cả những câu thần chú/ bùa giúp học sinh cóp bài trong kỳ thi. Crucio Lời nguyền tra tấn Cruciatus curse. Tác dụng Gây cho nạn nhân cơn đau khủng khiếp, phải nói là đau cực hạn mà không tạo ra bất cứ dấu vết da thịt nào. Là một trong bốn Lời nguyền không thể tha thứ Unforgivable curses. Cách đọc KROO-see-oh Việt Tra tấn! Hoặc Hành hạ! Hoặc Nhục hình, ánh sáng Đỏ hoặc không phát sáng. Nạn nhân của Crucio mà chúng ta thường nhớ tới nhất có lẽ chính là ba má của Neville Longbottom. Curse of the Bogies Lời nguyền ông ba bị. Câu chú là Mucus ad Nauseam MYOO-kus ahd NOU-see-um. Tác dụng Làm người bị ếm bị cảm nặng một cách khá tởm, nhức đầu, buồn nôn, và nhất là sổ mũi nặng ở mức tối đa, có thể hôn mê nếu không chữa trị kịp thời mucus Chất nhầy nước mũi, nauseam Lấy gốc từ chữ nausea, nghĩa là buồn nôn. Nhóm Lời nguyền curse, ánh sáng Xanh lá. Cushioning Charm Bùa Lót đệm. Không rõ câu chú, nhóm Bùa charm, tác dụng Tạo ra 1 hiệu ứng VÔ HÌNH, mềm như cái gối/đệm trên bề mặt 1 vật. Chủ yếu dùng cho chổi bay tất nhiên, bằng không thì ai mà chịu nổi cái cán chổi cấn vô chỗ đó chớ. Hình tượng trưng cho hiệu ứng của bùa chú LIST – D Defensive Charm Bùa Phòng thủ. Nhóm Bùa charm, câu chú không rõ. Tác dụng Giúp người dùng chắn sự tấn công của kẻ thù. Defensive Charge Phòng thủ tự động Automatic defense. Nhóm Thần chú spell, tác dụng Tạo ra một nguồn năng lượng giống nguồn điện chạy trong cơ thể người dùng, giúp bảo vệ khỏi sự tấn công va chạm của kẻ thù. Năm 1995, ông Dursley có lần từng muốn chộp cổ Harry, nhưng ngay sau đó ông ta cảm thấy như bị giật điện nên mới buông thằng nhỏ ra. Defodio Bùa Đục khoét gouging charm. Cách đọc Deh-FOH-dee-oh, tác dụng Dùng để đục, khoét, khắc lên đá tảng. Harry đã dùng nó để khắc bia mộ cho Dobby. Nhóm Bùa charm. Deletrius Thần chú triệt tiêu/ tẩy xóa Eradication Spell. Nhóm Bùa charm, cách đọc De-LEE-tree-us Việt Tẩy xóa, ánh sáng Không có. Tác dụng Làm tan rã và phân hủy thứ bị ếm, có thể dùng để xóa đi tác dụng còn sót lại của 1 phép thuật được dùng trước đó trên đồ vật bởi 1 cây đũa khác. Densaugeo Răng mọc dài ra Tooth-growing spell. Nhóm Nguyền rủa hex, cách đọc Den-sah-OO-gi-oh Việt Răng mọc dài ra, ánh sáng Tím violet, tác dụng Làm răng mọc dài ra đến mức kỳ cục. Hermione từng bị' dính chưởng 'bởi Draco khi Draco và Harry bắt đầu ẩu đả trong hành lang. Depulso Bùa Xua đuổi/ Trục xuất Banishing Charm. Cách đọc De-PUHL-so, nhóm Bùa charm, ánh sáng Trắng/ đỏ, tác dụng Làm đối tượng bị ếm biến đi chỗ khác, là phép phản lại của bùa triệu tập Accio. Cách quơ đũa Tay lướt nhanh như đang quét bụi. Deprimo Bùa nổ thành lỗ hổng. Nhóm Bùa charm, ánh sáng Xanh lá, cách đọc Dee-PRIM-oh. Tác dụng Gây nổ tạo thành những lỗ hổng hướng xuống hướng nổ sàn nhà chẳng hạn.. hơi giống máy khoan. Độ mạnh của nó lớn tới nỗi có thể phá nát sàn nhà của cả một căn phòng chỉ trong vài giây. Descendo Bùa hạ thấp. Nhóm Bùa charm, cách đọc Deh-SEHN-doh, tác dụng Khiến vật bị ếm tự di chuyển xuống dưới hoặc đến một vị trí thấp hơn, ánh sáng Xanh dương. Diffindo Bùa Cắt đứt Severing Charm. Cách đọc Deef-IN-doe Việt Rách toét! Hoặc Cắt gỡ, ánh sáng Xanh lá nhạt hoặc hồng tươi hot pink, tác dụng Cắt xén đồ vật, nhóm Bùa charm. Bùa này được dạy trong chương trình học năm 2, phát minh bởi Delfina Crimp những năm 1400s. Diminuendo Bùa Co rút. Câu chú Diminuendo chắc là ghi sao đọc vậy, nhóm Bùa charm, ánh sáng Trắng, tác dụng Co nhỏ 1 vật. Disillusionment Charm Bùa Tan ảo ảnh. Nhóm Bùa charm, ánh sáng Trắng, không rõ câu chú cụ thể. Tác dụng Ngụy trang, khiến người/ vật bị ếm hòa vào không gian xung quanh để ẩn náu. Cách quơ đũa Gõ nhẹ lên vật/ người cần ếm. Disillusion có nghĩa là "làm tan vỡ ảo tưởng". Trích từ HP Vietnam Official Forum Bùa tan ảo ảnh là thần chú giúp giấu đi bản chất phép thuật của vật. Phù thủy có thể nuôi giữ Bằng Mã và ngựa có cánh, miễn là họ phải thường xuyên ếm bùa Tan Ảo Ảnh lên chúng để dân Muggle không nhận ra rằng có cái gì đó rất bất bình thường về họ theo sách "Quái vật kì thú và nơi tìm ra chúng". Dissendium Bùa Mở đường. Cách đọc Dis-EN-dee-um Việt "Mở đường thoát lối!", nhóm Bùa charm, ánh sáng Không, tác dụng Khiến lối đi bí mật hiện ra. Cách quơ đũa Gõ nhẹ lên chỗ mà bạn nghĩ là có lối đi bí mật. Draconifors Spell Thần chú Hóa rồng. Nhóm Thần chú biến hình transfiguration, ánh sáng Đỏ rực như lửa, tác dụng Biến những vật nhỏ thành rồng, người dùng phép này có thể điều khiển con rồng sau khi biến thành. Cách quơ đũa Tay cử động như chém vào không khí, chĩa đũa về phía đồ vật muốn biến đổi. Drought Charm Bùa Khô cạn. Nhóm Bùa charm, không rõ câu chú, tác dụng Rút khô nước trong ao, đầm nhỏ. Bùa này không đủ mạnh để dùng cho sông, hồ. Ducklifors Jinx Bùa Hóa vịt. Nhóm Bùa biến hình transfiguration, ánh sáng Vàng, tác dụng Biến vật/cơ thể/ sinh vật khác thành con vịt. Cách quơ đũa Quất mạnh xuống dưới. Duro Bùa Hóa đá hardening charm. Nhóm Bùa charm, cách đọc DOO-roh, ánh sáng Không, tác dụng Biến vật thành tảng đá/ hòn đá. LIST – E Ears to Kumquats Biến lỗ tai thành trái quất vàng. Nhóm Thần chú biến hình transfigure, không rõ câu chú cụ thể. Ear-Shrivelling Curse Lời nguyền Teo tai. Nhóm Lời nguyền curse, không rõ câu chú, tác dụng Làm lỗ tai khô quắt và teo lại. Vào thời điểm nào đó giữa năm 1989-1994, 1 người bạn qua thư của Bill Weasley đã gửi cho anh chàng 1 cái mũ có ếm bùa này. Engorgio Bùa Phình to Engorgement charm. Nhóm Bùa charm, cách đọc En-GOR-gee-oh Việt Phồng lên, ánh sáng Màu xanh lạnh icy blue, tác dụng Phóng đại tính chất của sự vật lên nhiều lần, đến 1 mức nào đó, vật bị ếm sẽ quá tải và phát nổ Đây là ví dụ Engorgio Skullus Bùa Đầu phình to. Nhóm Nguyền rủa hex, ánh sáng Xanh lá, cách quơ đũa Chỉ thẳng vào mục tiêu, cách đọc In-GORE-jee-oh SKULL-us. Tác dụng Làm đầu của nạn nhân phình to ra, thần chú phản phé của bùa này là Redactum Skullus xem list R. Bùa này là 1 biến thể của bùa Phình to. Entrail-Expelling CurseLời nguyền Lòi ruột. Nhóm Lời nguyền curse, không rõ câu chú và tác dụng cụ thể, người ta cho rằng nó sẽ tống hết ruột gan phèo phổi của kẻ bị nguyền rủa ra ngoài. Người phát minh ra nó là Urquhart Rackharrow 1600s. Harry từng nhìn thấy chân dung của ông treo trong Bệnh viện Thánh Mungo. Entomorphis Cái này mình không biết nên gọi tên là gì, phép thuật này có tác dụng khiến người bị ếm có những đặc tính của côn trùng sâu bọ trong quãng thời gian ngắn, mất khả năng nói, thích bò xung quanh và có râu/lông tơ như sâu bọ. Nhóm Nguyền rủa jinx, câu chú Entomorphis, ánh sáng Đỏ. Harry mém nữa là dùng nó với Dudley trong tập 5 khi thằng mập Dudley châm chọc Harry vì nó khóc trong mơ, nhưng sau đó lại không kịp dùng vì 2 tên Giám Ngục xuất hiện. Episkey Chữa lành tiếng Hy Lạp Episkevi có nghĩa là' sửa chữa '. Nhóm Thần chú chữa trị, cách đọc Eh-PIS-kee, tác dụng Chữa lành vết thương nhỏ như gãy mũi/ rách môi/v.. v.. ánh sáng Không. Cô Tonks từng giúp Harry chữa cái mũi gãy của nó bằng câu thần chú này. Erecto Bùa Dựng đứng/ đứng thẳng/ làm thẳng. Nhóm Bùa charm, cách đọc Uh-REK-toh, tác dụng Dựng lên 1 kết cấu/ kiến trúc nào đó. Cách dùng Evanesco Thần chú Biến mất Vanishing spell. Nhóm Thần chú biến hình transfigure, cách đọc Ev-an-ES-ko Việt Hô biến, biến, tác dụng Làm biến mất người/ sinh vật/ đồ vật nào đó, ánh sáng Không. Everte Statum Thần chú ném ngã theo tiếng La-tin, everte nghĩa là' ném đi, trục xuất ', statum là' đứng, vị trí đứng '. Nhóm Thần chú spell, cách đọc Ee-VER-tay STAH-tum, ánh sáng Cam. Tác dụng Gây ra cơn đau mãnh liệt nhưng cực ngắn, khiến đối phương sẩy chân rồi nổ bay họ ra khỏi chỗ đứng cũ, chuyên dùng khi đối chiến. Năm học thứ 2, Draco dùng phép này với Harry Expecto Patronum Bùa Thần hộ mệnh Patronus charm. Nhóm Bùa charm, cách đọc Ex-PEK-toh pa-TRO-num Việt Hú hồn thần hộ mệnh, ánh sáng Bạc. Expelliarmus Bùa Giải giới Disarming charm. Nhóm Bùa charm, cách đọc Ex-PELL-ee-ARE-muss Việt Úm ba la úm ba li, tống đi con chuột xạo! Hoặc Quăng vũ khí! Hoặc Văng ra, ánh sáng Đỏ tươi, tác dụng Tước vũ khí/ đũa phép của đối phương Expulso Lời nguyền Nổ tung giống lời nguyền gây nổ Reducto curse. Nhóm Lời nguyền curse, cách đọc Ecks-SPUHL-soh, ánh sáng Xanh dương, tác dụng Gây nổ. Trong tập 7, bộ ba ở trong 1 tiệm ăn và gặp phải Tử thần thực tử, mấy ông Tử thần thực tử đó dùng Expulso làm nổ quầy thức ăn. Extinguishing Spell Thần chú dập lửa. Nhóm Thần chú spell, câu chú cụ thể Không rõ. Eye of rabbit, harp string hum, turn this water into rum "Mắt con thỏ, dây đàn hạc ngân nga, hãy biến nước thành rượu rum." Thần chú biến nước thành rượu rum. Nhóm Biến hình transfigure, ánh sáng Đôi lúc phát ra màu trắng, cách quơ đũa Phẩy ba lần. LIST – F Feather-light Charm Bùa nhẹ bẫng. Nhóm Bùa charm. Không rõ câu chú. Ferula Nẹp chân khớp gối. Cách đọc Fer-ROO-lah Việt Nẹp chân khớp gối. Nhóm Thần chú chữa lành healing spell. Cách quơ đũa Gõ nhẹ lên mục tiêu. Tác dụng Băng bó và nẹp xương. Mùa xuân năm 1994, thầy Lupin đã dùng nó cho cái giò gãy của Ron. Fianto Duri Bùa tăng sức chống chịu. Cách đọc Fee-AHN-toe DYOU-ree. Nhóm Bùa charm. Cách quơ đũa Chĩa lên trời. Ánh sáng Trắng, hơi có ánh xanh dương. Tác dụng Không cụ thể, khái quát là làm cứng hơn hoặc tăng cường sức chống chịu của tường bảo vệ phép thuật hoặc bất kỳ loại che chắn nào. Vì tác dụng của nó, nên bùa này rất có thể thường được dùng để tăng sức phòng ngự của bùa chắn Protego Maxima. Dưới đây là hình cắt từ phim, khi bùa này được dùng ở trận đấu cuối cùng Fidelius Charm Bùa trung tín. Nhóm Bùa charm. "Fidelis" là tiếng Latin, có nghĩa là đáng tin cậy và trung thành. Cái tên "Fidelius" có nguồn gốc từ từ này, có nghĩa là đáng tin cậy hơn và trung thành hơn. Bùa trung tín là một loại bùa cực kì khó và phức tạp nhưng lại rất hiệu nghiệm khi được dùng để che giấu bí mật trong linh hồn của một cá nhân nào đó; một phù thủy hay pháp sư bất kì nắm giữ bí mật chủ chốt được gọi là Người giữ bí mật. Vị trí của ngôi nhà được bảo vệ bởi bùa phép này sẽ vô hình, không thể sờ thấy được cũng như không thể định vị được và cách âm với bên ngoài. Đây là câu thần chú cực kì cũ, một trong những câu thần chú cổ xưa nhất. Fiendfyre Lửa quỷ. Nhóm Lời nguyền curse. Cách quơ đũa Giữ chặt và giơ lên cao. Tác dụng Thả ra linh hồn ngọn lửa bị nguyền rủa. Ở tập Hoàng Tử Lai, Trường sinh linh giá Vòng nguyệt quế của Ravenclaw đã bị tiêu hủy bởi thần chú Lửa quỷ Fiendfyre, bởi Vincent Crabbe khi cậu ta, Gregory Goyle và Draco Malfoy tấn công Harry, Ron và Hermione trong căn phòng Cần thiết. Loại lửa này hầu như không thể bị điều khiển, cho nên hậu quả là trai cứng nhà Crabbe cũng ngủm luôn. Finger-removing Jinx Lời nguyền cắt ngón tay. Nhóm Nguyền rủa jinx. Không rõ câu chú. Tác dụng Cắt rời ngón tay của đối phương. Finite hoặc Finite Incantatem Thâu hồi pháp thuật. Nhóm Thần chú phản phé counter spell. Cách đọc Fi-NEE-tay Việt Chấm dứt hoặc fi-NEE-tay in-can-TAH-tem Việt Thâu hồi pháp thuật. Ánh sáng Đỏ. Tác dụng Cắt đứt, triệt tiêu mọi tác dụng của pháp thuật mà đối phương bắn ra. Firestorm Bùa bão lửa. Nhóm Bùa charm, ánh sáng Đỏ thẫm crimson và vàng gold, cách quơ đũa Vung thành vòng tròn lớn trên đầu. Tác dụng Tạo ra những vòng bão lửa. Xem hình để biết cụ thể đi nha ^^ cắt từ cảnh phim cụ Dum và Harry vào hang sâu tìm Trường sinh linh giá, tập Hoàng Tử Lai Fixing Charm Bùa cố định. Nhóm Bùa charm. Không rõ câu chú. Tác dụng Cố định, đóng cứng vật ở 1 chỗ, gần giống bùa Cố định vĩnh viễn Permanent Sticking Charm, nhưng khác ở chỗ dễ thu hồi phép thuật. Hoặc cũng có thể nói, bùa này đơn giản chỉ là cách gọi khác của Sticking Charm Sticking Dán cứng. Flagrante Curse Lời nguyền đốt cháy. Câu chú Flagrante, cách đọc Flah-GRAN-teh. Nhóm Nguyền rủa curse, tác dụng Khiến mục tiêu bốc cháy hoặc tỏa độ nóng cực cao y như kim loại trong lò rèn ấy ngay khi vừa bị chạm vào. Lời nguyền này đã được dùng rất rất nhiều trên đống vàng trong hầm chứa ngân hàng Gringotts của Lestrange, cản trở bộ ba Harry lấy và phá hủy cúp Hufflepuff, vốn là 1 Trường sinh linh giá. Flagrate Bùa đánh dấu. Cách đọc Fla-GRA-tay Việt Đánh dấu. Nhóm Bùa charm. Tác dụng Đánh dấu trong không khí bằng vết cháy đỏ hoặc cam, không có ánh sáng phát ra từ đầu đũa. Cách quơ đũa Vẽ vào không khí. Cái hình dưới đây nói lên tất cả về bùa này, xem là hiểu rồi ha Flame-freezing Charm Bùa làm nguội lửa. Nhóm Bùa charm, ánh sáng Trắng, cách quơ đũa Quơ vòng trên đỉnh đầu. Tác dụng Well, cái tên nói lên tất cả rồi. Flashing Paint Charm Bùa sơn nhấp nháy. Nhóm Bùa charm, không rõ câu chú. Tác dụng Làm màu nước sơn nhấp nháy đổi màu. Flipendo còn có tên là Knockback Jinx Bùa choảng nhau. Nhóm Bùa nguyền rủa jinx, cách đọc Fli-PEN-doh, ánh sáng Xanh dương. Tác dụng xua đuổi kẻ thù, đẩy lùi một vật, làm nổ tung hoặc khởi động một công tắc bị phù phép. Bùa chú này được viết trong cuốn sách Thế lực hắc ám Hướng dẫn tự phòng vệ của Quentin Trimble và sách Thần chú căn bản lớp 2 của Miranda Goshawk. Bùa chú này có thể được phòng chống bằng Bùa khiên hoặc Bùa hóa giải. Bùa chú này được Giáo sư Quirinus Quirrell dạy trong lớp 1 năm 1991, sau đó được sử dụng để chống lại cua lửa, yêu nhí.. trong lâu đài Hogwarts, cũng như để tự vệ chống lại những quái thú trong Rừng Cấm Vào năm thứ 2, các phù thủy sinh học được cách tăng mức độ của câu thần chú. Để làm được điều này, người niệm bùa phải giữ năng lượng của họ bên trong cây đũa phép đến khi tia sáng màu xanh chuyển sang màu tím đỏ thì giải phóng năng lượng. Nếu như qua giai đoạn chuyển màu tím đỏ thì câu thần chú sẽ phản tác dụng, bay ngược trở lại người niệm bùa, gây một ít tổn hại cho họ. Flipendo Duo Knockback Jinx Duo Bùa choảng đôi. Là phiên bản hạng nặng của Bùa choảng nhau Flipendo. Ánh sáng Đỏ. Cách quơ đũa Chém vào không khí. Cực kỳ, hết sức, tuyệt đối hữu dụng khi đấu tay đôi. Flipendo Tria Bùa choảng gấp ba. Phiên bản càng khủng của bùa choảng đôi. Sức mạnh của bùa choảng tăng lên theo hậu tố số học Duo x2, Tria x3, v. V.. Phạm vi tấn công lớn hơn 2 loại trước, tạo thành hình dáng vòi rồng, tấn công nhiều người cùng lúc. Ánh sáng Xanh dương. Cách quơ đũa Chém thẳng xuống dưới. Flying Charm Bùa bay lượn. Nhóm Bùa charm. Không rõ câu chú. Tác dụng Làm đồ vật có thể bay lượn. Chuyên ếm lên chổi, thảm để chúng thành chổi bay, thảm bay. Fumos Smokescreen Spell Bùa khói mù. Nhóm Bùa charm, câu chú Fumos mình không thấy phiên âm, nhưng nghĩ hẳn phải là FOO-mos, tương tự cách đọc Lumos. Ánh sáng Vàng yellow. Tác dụng Tạo ra những đám khói đen mù mịt để phòng thủ. Fumos Duo Phiên bản mạnh hơn của bùa khói mù. Ánh sáng Đỏ đậm. Câu chú "Fumos Duo!". Cách quơ đũa Quất thẳng lên rồi vẩy nhẹ xuống. Furnunculus Pimple Jinx Lời nguyền nổi mụn. Nhóm Nguyền rủa jinx. Cách đọc Fur-NUN-kyoo-lus Việt "Diệm sơn phún hỏa!". Ánh sáng Vàng kim gold. Tác dụng Làm mục tiêu nổi nhọt kín người, có thể chữa trị bằng thuốc chữa nhọt boil-cure potion. Fur Spell Bùa mọc lông. Nhóm Bùa charm. Không rõ câu chú. Tác dụng Cái tên nói lên tất cả ^_^. LIST – G Geminio Cloning charm. LIST – H Homenum Revelio This spell reveals human presence. LIST – I Immobulus Freeze charm. Immobilizes whatever this spell hits. Impedimenta Trip jinx. Slows target down. Also used to levitate people. Imperio Imperius curse. Gives the user complete control over target. Impervius Repelling charm from fire, water, etc. Incarcerous Ropes the size of thick snakes wrap around target' s arm and legs. Incendio Ignites an object on fire. Inflecto Telum LIST – L Lacarnum Inflamarae Conjures a blue flame that can be held in a jar. Langlock Glues your opponent 's tongue to the roof of their mouth. Levicorpus Hangs target by their ankles. Liberacorpus Counter-curse for Levicorpus. Ligilimes This spell lets you see into your opponents mind. Locomotor Levitation charm Like Wingardium Leviosa Locomotor Mortis Leg-binding spell. Lumos Maxima Creates light more powerful than Lumou. Lumou Illumination charm. Lumus Solan Conjures sunlight from the tip of the user' s wand. LIST – M Mobiliarbus Levitation charm. Like Wingardium Leviosa Mobilicorpus Invisible strings are tied to opponent 's wrists, neck, & knees. Morsmordre Summons the dark mark. Muffliato Confidential charm. Keeps others from hearing what is said. LIST – N Nox When you use the spell Lumou, you use this to turn off the light. LIST – O Obliviate Memory loss charm. Obscuro Blindfolding charm. Oculus Reparo Repairs glasses. Oppugno Creates and controls birds from the end of the user' s wand. Orchideous Conjures flowers. LIST – P Partis Temporus Parts flames. Will probably work with water, etc. Periculum Sends red sparks in the direction the wand points. Small firework Petrificus Totalus This spell is the full body-bind. Piertotum Locomotor Brings the stone guards of Hogwarts to life. Point me Compass charm, wand points north. Portus This spell makes an object into a port key. Prior Incantato Shows prior spells cast by a wand. Protégo Shield charm. Protégo Horribilis Protective enchantment. Protects against Dark Magic. Protégo Maxima Protective enchantment. When used with Fianto Duri, and Repello Inimicum, creates the most powerful magical shield known to wizards. Protégo Totalum Protective enchantment. Protects small area against most spells. LIST – Q Quietus Reduces your voice. LIST – R Reducio Reduces target. Reducto Destruction spell. Relashio Creates heat/sparks from the caster 's wand. Releases chains/cuffs. Rennervate Reviving charm. Reparo Repairs objects. Repello Inimicum Protective enchantment. When used with Protégo Maxima and Fianto Duri, creates the most powerful magical shield known to wizards. Repello Muggletum Protective enchantment. Repells Muggles. Rictusempra Tickle charm. Riddikulus Makes the user' s fear from a boggart, look silly. LIST – S Salvio Hexia Protective enchantment. Protects against Hexes. Scourgify Cleaning charm. Sectumsempra Slashes your opponent leaving sword-like wounds. Serpensortia Conjures up a snake from the user's wand. Silencio Silencing charm. Sonorus Makes your voice very loud. Specialis Revelio Detects evil in objects. Stupefy Paralyzes stuns your opponent. LIST – T Tarantallegra Legs jerk uncontrollably out of control. Tergeo Cleans yourself or someone else off. LIST – V Vera Verto Turns objects/animals into water goblets. Vipera Evanesce Burns your opponent. Vulnera Sanentur Healing charm. Reverses the effects of Sectumsempra. LIST – W Waddiwasi Shoots an object at someone or something the user chooses. Wingardium Leviosa Levitation charm. Tổng hợp nhiều nguồn. Last edited by a moderator 26 Tháng sáu 2020 Bạn viết được thể này giỏi ghê á! nguyenhaiyen123 thích bài này. Lâu rồi mới thấy danh sách phép thuật thế này nguyenhaiyen123 thích bài này. H mới để ý. Chỗ crucio có 3 lời nguyền k thể tha thứ thôi harry potter thần chú
Bạn đang xem Những Câu Thần Chú Phép Thuật Và Học Những Câu Thần, Niệm Thần Chú Tại - Trang Blog Tin Tức Online Tổng HợpCâu thần chú phép thuật là gì? Liệu chúng có thật hay không hay chỉ là truyền thuyết? Bài viết sau sẽ cho bạn vài lý giải về thần đang xem Những câu thần chú phép thuậtPhép thuật và những câu thần chú có thật hay không?Có rất nhiều người đặc biệt là các trẻ em hay thanh thiếu niên sẽ có lần tự hỏi phép thuật có thật hay không thậm chí cả người lớn cũng đôi khi tự hỏi điều này. Nhiều người muốn biết rằng liệu làm cách nào để có phép thuật?Mọi người, nhất là những người tin vào thế giới phép thuật, thường đặt câu hỏi nhưphép thuật có thật không?học pháp thuật thế nào? học thần chú phép thuật ra sao?làm sao bay được?ma thuật có thật không?”tren doi nay co than tien khong”?Pháp thuật nguyên thủy đã xuất hiện qua rất nhiều nền văn hóa trên thế giới, từ ngàn xưa nó được con người dùng để giải thích các hiện tượng con người không thể giải thích đượcQuan điểm đầu tiên là pháp thuật được xuất hiện bởi vì có một điều gì đó ở thế giới nào khác không ở trong thế giới chúng ta có thần giao cách cảm với thế giới này rồi từ đó xuất hiện điều kỳ bí khó mà giải thích điểm thứ hai là phép thuật có liên quan đến linh hồn và linh hồn chính là cái có khả năng làm chuyện huyền bí đóCác câu chuyện cổ tích, phim ảnh như phim “Gia đình phép thuật”, truyện tranh, game làm phép thuật lại càng làm thế giới phép thuật, thần chú, ma thuật trắng, các bà tiên, câu thần chú của phù thủy, sách dạy ma thuật, kiếm và ma thuật, bùa chú tiên gia, vòng tròn phép thuật nước hay biểu tượng phép thuật thêm bí ẩn, kỳ ảo và thật hơn vì chúng như càng củng cố niềm tin hay mong ước của người muốn có phép thuật hay tò mò thế giới siêu nhiên thuật kỳ lạ có thật không? Câu trả lời chưa ai dám khẳng định nhưng thế giới pháp thuật sẽ luôn tồn tại vì nhờ có thế giới đó, cuộc sống con người trở nên lung linh, kỳ ảo hơn và khoa học phát triển cũng là nhờ những ước muốn “đầy phép thuật” của nhân câu thần chú phép thuật trong harry potter1. AccioCách đọc AK-ee-oh hoặc AK-see-ohÝ nghĩa Thần chú này dùng để triệu hồi các vật thể từ khoảng cách xa đến gần với người niệm Age LineCách đọc Ăn-gồ Lai3. AguamentiCách đọc Ờ-gơ-MEN-tiÝ nghĩa Tạo ra một dòng nước sạch từ đầu cây đũa phép4. Alarte AscendareCách đọc à-LA-te à-XEN-đờ-reÝ nghĩa Sử dụng thần chú này khi bạn muốn ném thứ gì đó lên cao5. Albus Dumbledore’s Forceful SpellCách đọc À-bun Dum-bờ-li-đo-rờ Pho-cơ-phul Sờ-peoÝ nghĩa Bùa này dùng để cường chú đối thủ, đối thủ muốn làm chệch hướng nó thì cần phải dựng một hàng rào chắn6. AlohomoraCách đọc a-LÔ-hô-MÔ-raÝ nghĩa Bùa này sử dụng dùng để mở cửa hoặc mở khóa, tuy nhiên sẽ không mở được nếu cửa đã bị ếm chế bằng một thần chú khác7. Alohomora DuoCách đọc a-LÔ-hô-MÔ-ra Du-ôÝ nghĩa Thần chú này là phiên bản nâng cấp của Alohomora, nên nó sẽ có tác dụng mạnh hơn8. AnapneoCách đọc à-NÁP-nì-ồÝ nghĩa Giúp cổ họng người khác được thông khi bị nghẹn9. Amato Animo Animato AnimagusCách đọc A-ma-tô A-ni-mô A-ni-ma-tô A-ni-ma-gútÝ nghĩa Đây là bùa hóa thú nên khi sử dụng bùa chú này, người đó sẽ bị mất hết tất cả các cảm xúc thuộc về con người, và nếu người đó đang đeo những trang sức, phụ kiện gì trên người thì sẽ biến những vật này thành đặc điểm của hãy cứ nuôi những điều thần kỳ trong tâm linh vì ở thế giới pháp thuật hay thế giới thực tại, con người luôn luôn có mong ước mãnh liệt THIỆN THẮNG ÁC!Tham khảo thêm từ khóacâu thần chú de có phép thuậtcâu thần chú trong gia đình phép thuậtcác câu thần chú trong phep thuatcâu thần chú edcách đọc thần chú phép thuậtnhững câu thần chú ma thuậtnhững câu thần chú về phép thuậtnhững câu thần chú trong phim gia đình phép thuật
Harry Potter, về cơ bản đã là một huyền thoại của tuổi thơ rồi. Vậy, có ai từng thắc mắc rằng câu thần chú nào là quyền lực nhất trong cả 7 tập truyện không? Topic này sẽ giúp các bạn giải quyết phần nào thắc mắc đấy. Đang xem Các câu thần chú trong harry potter 1 114 Draco Malfoy khi ăn trọn lời nguyền Cắt sâu mãi mãi 6 17 Fiendfyre của Crabbe 9 12 Top 10 Câu lạc bộ có áo đấu bán chạy nhất mùa giải 2015/2016 Top 5 Người đàn ông quyến rũ nhất thế giới khiến các nàng điên đảo Top 9 Nhà hàng món ăn Hàn Quốc ngon nhất Hải Phòng Top 6 Điều Hệ thống ITS mang lại khiến Seoul – Hàn Quốc trở thành thành phố đáng sống nhất thế giới Top 9 Địa chỉ học vẽ tốt nhất hiện nay tại Hà Nội Xem thêm Top 10 Dịch vụ vệ sinh nhà ở trọn gói chuyên nghiệp tại Hà Nội Top 7 Thương hiệu trà sữa hòa tan được yêu thích nhất hiện nay Top 9 Địa chỉ nhấn mí đẹp nhất tại Hà Nội Top 10 Cửa hàng cho thuê trang phục biểu diễn giá rẻ uy tín nhất tại TP. Hồ Chí Minh Top 9 Thương hiệu tinh dầu thiên nhiên tốt nhất Việt Nam Top 3 Ưu điểm nổi bật của thương hiệu tã em bé Etsuko Top 8 Địa chỉ mua kính áp tròng uy tín nhất Hải Phòng Chủ đề liên quan Xem thêm Teenage Mutant Ninja Turtles Out Of The Shadows Diễn Viên, Teenage Mutant Ninja Turtles Out Of The Shadows Khách quan đầy đủ chính xác Là top 3 tiêu chí mà luôn luôn hướng tới để đem lại những thông tin hữu ích nhất cho cộng đồng Post navigation
tổng hợp các câu thần chú trong harry potter