Danh sách các đề thi trong thư mục Hóa học 11 Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng; CHƯƠNG 1-2. Ngày gửi: 2022-06-17 16:40:19. Các đề luyện thi. Ngày gửi: 2022-06-14 11:09:51. Kiểm tra 1 tiết chương 1. Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12. Thi vào 10. Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi th Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 1. Trắc nghiệm Xã hội học đại cương - Phần 7 (Có đáp án) Mời các bạn cùng tham khảo! Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương có đáp án. 1. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết: a. Mác-Lênin. b. Trang chủ. Lớp 11. Trắc nghiệm hóa 11. Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 11 chương 2: Nito- Photpho (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nitơ Amoniac Muối amoni được VnDoc sưu tầm tổng hợp câu hỏi hóa 11 chương 2 dưới dạng trắc nghiệm kèm đáp án, giúp các bạn dễ dàng theo dõi trong quá trình làm bài. Nội dung tổng hợp lại các dạng bài tập lý thuyết cũng như bài tập tự luận sẽ xuất hiện, giúp củng cố kiến thức cũng như nâng cao khả năng làm bài tập. đề kiểm tra trắc nghiệm giữa kì 2 môn hóa lớp 11 có đáp án trac nghiem hoc ki 2 mon hoa lop 10 co dap an bài tập trắc nghiệm sinh học phần các quy luật di truyền có đáp án cau trac nghiem mon sinh lop 12 bai 5 bai 6 co dap an trắc nghiệm lý thuyết kim loại kiềm kiềm thổ nhôm có đáp án trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi đại học có đáp án 222 Câu trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho có đáp án 28/07/2017 7.04 MB 32563 lượt xem 1733 tải về Tóm tắt nội dung Xem online Tải về HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn luyện và đạt thành tích cao nhất trong các kì thi. Trắc nghiệm chương 1- lớp 11: Sự điện li. 1 / 11. Nhấn vào đây để tải về. Báo tài liệu có sai sót. Nhắn tin cho tác giả. ( Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Lê Minh Cường. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 PHÚT Đề thi gồm 01 trang 8 câu. Câu 11,5 điểm Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Ancol etylic Etylen Andehit axeticEtanolAxit axetic Metyl axetat Khí cacbonic. Câu 21,5 điểm Hoàn thành cac phản ứng sau, ghi rõ sản phẩm chính, phụ nếu có p-HO-C6H4-CH2OH + NaOH CH3-CH2-CHOH-CH3/H2SO4 đặc, 170oC CH­3COOH + Mg Câu 31,5 điểm Trong giờ thực hành thí nghiệm hóa học tại trường THPT Nguyễn Hiền, giáo viên cho lớp mình một bài tập nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn A, B, C và D chứa các dung dịch không theo thứ tự gồm phenol, axit propionic, andehit axetic và glixerol. Một bạn học sinh của lớp mình làm các thí nghiệm nhận biết và ghi nhận kết quả như sau A, B, D tác dụng được với Na B không tác dụng với dung dịch NaOH. D không làm quỳ tím hóa đỏ. Bạn hãy xác định A, B, C, D lần lượt là những chất nào? Hãy lập bảng nhận biết thích hợp cho bài tập này không viết phương trình. Câu 4 0,75 điểm Viết phương trình phản ứng chứng minh Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của HCl. Propan-1,2-điol có khả năng hòa tan kết tủa đồng II hidroxit. Trong phân tử phenol, nhóm –OH có ảnh hưởng đến nhóm – C6H5. Câu 5 1,5 điểm Viết các đồng phân ancol có CTPT C4H10O. Hãy gọi tên của các đồng phân ancol bậc 2 và bậc 3. Câu 6 1,25 điểm Cho 28,1 gam hỗn hợp B gồm etilen glicol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 đkc. Tính phần trăm khối lượng của etilen glicol trong hỗn hợp B Câu 7 1,0 điểm Xác định công thức cấu tạo của X biết X chỉ có nhóm chức andehit và – Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2g Ag. – Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Câu 8 1,0 điểm Cho 21,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol. Đun 21,6 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc/140oC thì thu được m gam ete. Tính m biết hiệu suất của quá trình là 65%. Cho Na=23; Ag=108; C=12; 0=16; H=1, N=14 Nội dung – cách chấm Điểm Câu 1 1,5đ CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O CH2=CH2 + O2 CH3CHO CH3CHO + H2 C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + 5 O2 4 CO2 + 4 H2O 6 x 0,25đ =1,5đ thiếu đk, cân bằng chia đôi Câu 2 1,5đ a HO – C6H4 – CH2OH + NaOH → NaO – C6H4 – CH2OH + H2O 0,5đ b CH3-CH2-CHOH-CH3 CH3-CH=CH-CH3 chính CH3-CH2-CH=CH2 phụ 0,5đ 2CH3COOH + Mg CH3COO2Mg + H2 Câu 3 1đ A Phenol; B glixerol; C andehit axetic; D axit axetic Phenol glixerol andehit axetic axit axetic Quỳ tím – – – Đỏ Dd Br2 ↓ trắng – Mất màu x 0,125×4 0,5đ Câu 4 0,75đ C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 0,25đ 2C3H6OH2 + CuOH2[C3H6OHO]2Cu + H2O 0,25đ C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr 0,25đ Câu 5 1đ CH3-CH2CH2CH2OH CH3CH2CHOHCH3 butan-2-ol CH3CHCH3CH2OH CH3-CCH3OH-CH­3 2-metylpropan-2-ol 0,25×6=1,5đ Câu 6 1,25đ C2H4OH2 + 2Na → C2H4ONa2 + H2 C6­H5­OH + Na → C6H5ONa + H2 M=62a +94b= 28,11 Mol khí= a + b/2= 0,25 2 Số mol C2H4OH2 0,15 mol số mol C6H5OH 0,2 mol Phần trăm khối lượng C2H4OH2 33,1% Câu 7 1đ Nếu X là HCHO HCHO +O2 CO2 + H2O 0,05 0,05 Đề loại T/h này Nếu X là RCHO2  x = 3.  CTCT của X OHC – CH2 – CHO Cách 2 Vì mol Ag = 4 mol andehit andehit 2 chức hoặc andehit fomic Đốt cháy có tỉ lệ mol andehit CO2 là 13 anđehít có 3 C Andehit, 2 chức, 3 cacbon chỉ có duy nhất 1 công thức phù hợp OHC – CH2 – CHO Câu 8 1đ CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + ½ H2 0,5 0,25 n=21,6/0,5= 1,8 CH3OH và C2H5OH m ete = 21,6- 0,25×18 x 0,65 = 11,115 g O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi HOA 11-NGUYEN HIEN-DEDA Xem thêm Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12 Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12 Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học Trắc nghiệm hóa 11 chương 2 có đáp ánTrắc nghiệm chương 2 hóa 11Trắc nghiệm hóa 11 chương 2 Nitơ Amoniac Muối amoni được VnDoc sưu tầm tổng hợp câu hỏi hóa 11 chương 2 dưới dạng trắc nghiệm kèm đáp án, giúp các bạn dễ dàng theo dõi trong quá trình làm bài. Nội dung tổng hợp lại các dạng bài tập lý thuyết cũng như bài tập tự luận sẽ xuất hiện, giúp củng cố kiến thức cũng như nâng cao khả năng làm bài tập. Mời các em học sinh lớp 11 tham thi hóa giữa học kì 1 lớp 11 năm 2020Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Ankađien-tecpen-ankinBài tập Hóa học lớp 11 Sự điện liCâu 1 Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là?A. NOB. N2 C. N2OD. NO2Câu 2 Cho 1,12 lít khí NH3 đktc tác dụng với 16 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng còn lại chất rắn X các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn với X làA. 500mlB. 600mlC. 250 mlD. 350mlCâu 3 Liên kết trong phân tử NH3 là liên kếtA. Cộng hóa trị có cựcB. ionC. Kim loạiD. Cộng hóa trị không cựcCâu 4 Cho phương trình N2 k + 3H2 ⇔ k 2NH3 k. Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuậnA. Giảm đi 2 Tăng lên 2 Tăng lên 8 Tăng lên 6 5 Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được vớiA. F2B. PbC. LiD. Cl2Câu 6 Để điều chế 17 gam NH3 cần dùng thể tích khí N2 và H2 lần lượt là biết H=25%, các khí đo ở đktcA. 134,4 lít và 44,8 lítB. 22,4 lít và 67,2 lítC. 44,8 lít và 134,4 lítD. 44,8 lít và 67,2 lítCâu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu Trong các dung dịch HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn 8 Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được làA. 0, 0,98gC. 1,07gD. 2,05gCâu 9 Tính bazơ của NH3 doA. Trên N còn cặp e tự Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân NH3 tan được nhiều trong NH3 tác dụng với nước tạo 10 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm làA. Lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh Xuất hiện kết tủa màu xanh, không Lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh 11 Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac làA. 4%B. 2%C. 6%D. 5%Câu 12 Cho 4 lít N2 và 12 lít H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu các thể tích khí đo trong cùng điều kiện?A. 14 32 3 2 13 Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng làA. Muối amoni dễ tan trong Muối amoni là chất điện li Muối amoni kém bền với Dung dịch muối amoni có tính chất 14 Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?A. NH42SO4 B. NH4HCO3C. CaCO3D. NH4NO2Câu 15 Cho hằng số điện li của NH4+ là = Tính pH của dd gồm NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M?A. 9,3B. 4,7C. 5,15D. 8,85Câu 16 Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?A. NH4Cl, NH4HCO3, NH42CO3B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2D. NH4NO3, NH4HCO3, NH42CO3Câu 17 Dung dịch amoniac trong nước có chứa?A. NH4+, NH3B. NH4+, NH3, H+ C. NH4+, OH-D. NH4+, NH3, OH-Câu 18 Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?A. Muối amoni kém bền với nhiệtB. Tất cả muối amoni tan trong nướcC. Các muối amoni đều là chất điện li mạnhD. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazoCâu 19 Cho phản ứng N2 k + 3H2K 2NH3k Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này làA. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt 20 Xác định chất A và B trong chuỗi sauN2 NH3 A B → HNO3A. A là NO, B là N2O5 B. A là N2, B là N2O5C. A là NO, B là NO2 D. A là N2, B là NO2Đáp án câu hỏi trắc nghiệm hóa 11 chương 2Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10DAACCCACADCâu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20CADBAACDAC..........................................Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Trắc nghiệm hóa 11 chương 2 Nitơ Amoniac Muối amoni. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất. Ngày đăng 09/07/2013, 0126 CHƯƠNG II NITƠ - PHOTPHO Câu 1 Khí N 2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N 2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. Câu 2 N 2 phản ứng với O 2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng 100 0 C. C. nhiệt độ khoảng 1000 0 C. D. nhiệt độ khoảng 3000 0 C. Câu 3 Chỉ ra nội dung sai A. phân tử N 2 rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. D. tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 4 Có các oxit sau NO, NO 2 , N 2 O, N 2 O 3 , N 2 O 5 . Có bao nhiêu oxit không được điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa N 2 với O 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5 Các chất là sản phẩm của phản ứng NaNO 2 + NH 4 Cl 0 t ¾¾ … là A. NaCl, NH 4 NO 2 . B. NaCl, N 2 , 2H 2 O. C. NaCl, NH 3 , HNO 2 . D. NaCl, NH 3 , N 2 O 3 , H 2 O. Câu 6 Chất dùng để làm khô khí NH 3 là A. H 2 SO 4 đặc. B. HCl đặc. C. CaO. D. P 2 O 5 . Câu 7 Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu không mùi. D. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. Câu 8 Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về muối amoni A. muối amoni kém bền với nhiệt. B. tất cả các muối amoni tan được trong nước. C. các muối amoni là chất điện li mạnh. D. dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 9 Để điều chế N 2 O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối A. NH 4 NO 2 . B. NH 4 2 SO 4 . C. NH 4 NO 3 . D. NH 4 2 CO 3 . Câu 10 Kim loại tác dụng HNO 3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. NH 4 NO 3 . B. N 2 . C. NO. D. N 2 O 5 . Câu 11 HNO 3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. Fe. B. Fe 2 O 3 . C. FeOH 2 . D. FeO. Câu 12 HNO 3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CuO. B. CuF 2 . C. Cu. D. CuOH 2 . Câu 13 Phản ứng giữa FeCO 3 với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO 2 , NO 2 . B. CO 2 , NO. C. CO, NO. D. CO 2 , N 2 . Câu 14 Để điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch NaNO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc. B. NaNO 3 tinh thể và dung dịch H 2 SO 4 đặc. C. dung dịch NaNO 3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO 3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. Câu 15 Sản xuất HNO 3 từ amoniac thông qua A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 16 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO 3 từ các hoá chất nào dưới đây A. NaNO 3 , H 2 SO 4 . B. N 2 , H 2 . C. NaNO 3 , HCl. D. AgNO 3 , HCl. Câu 17 Phần lớn HNO 3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm. Câu 18 Nhiệt phân hoàn toàn KNO 3 thu được các sản phẩm là A. KNO 2 , NO 2 , O 2 . B. KNO 2 , O 2 . C. KNO 2 , NO 2 . D. K 2 O, NO 2 , O 2 . Câu 19 Nhiệt phân hoàn toàn CuNO 3 2 thu được các sản phẩm là A. CuNO 2 2 , O 2 . B. CuO, NO 2 , O 2 . C. Cu, NO 2 , O 2 . D. CuO, NO 2 . TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 1/3 Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản phẩm là A. Ag 2 O, NO 2 , O 2 . B. Ag 2 O, NO 2 . C. Ag, NO 2 . D. Ag, NO 2 , O 2 . Câu 21 Cho các muối nitrat NaNO 3 , CuNO 3 2 , MgNO 3 2 , AgNO 3 , KNO 3 , PbNO 3 2 , AlNO 3 3 . Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO 2 và O 2 là A. 3 B. 6 C. 4. D. 5. Câu 22 Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây A. KNO 3 và S. B. KNO 3 , C và S. C. KClO 3 , C và S. D. KClO 3 và C. Câu 23 Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây A. cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. tránh cho P tiếp xúc với nước. D. có thể để P trắng ngoài không khí. Câu 24 Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. dầu hoả. B. nước. C. benzen. D. ete. Câu 25 Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. photphorit và cacnalit. C. apatit và đolomit. D. photphorit và đolomit. Câu 26 Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3 PO 4 2M giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100% Cho P = 31 A. 80 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. D. 64 lít. Câu 27 Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H 3 PO 4 A. axit H 3 PO 4 là một axit 3 lần axit. B. axit H 3 PO 4 có độ mạnh trung bình. C. axit H 3 PO 4 có tính oxi hoá mạnh. D. axit H 3 PO 4 là axit khá bền với nhiệt. Câu 28 Để nhận biết ion PO 4 3- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử AgNO 3 bởi vì A. phản ứng tạo khí màu nâu. B. phản ứng tạo dung dịch có màu vàng. C. phản ứng tạo ra kết tủa vàng. D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 29 Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây A. NaNO 2 . B. NaNO 3 . C. NH 4 NO 3 . D. NH 4 NO 2 . Câu 30 Người ta sản xuất khí N 2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân dung dịch NH 4 NO 2 bão hoà. C. dùng photpho để đốt cháy hết O 2 trong không khí. D. cho không khí qua bột Cu nung nóng. Câu 31 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N 2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây A. NH 3 . B. NH 4 Cl. C. NH 4 NO 2 . D. NaNO 2 . Câu 32 Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất amoniac. D. tổng hợp amoniac. Câu 33 Phát biểu nào dưới đây không đúng A. dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. phản ứng tổng hợp amoniac là một phản ứng thuận nghịch. C. đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N 2 và H 2 O. D. NH 3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 34 Từ phản ứng 2NH 3 + 3Cl 2 → 6HCl + N 2 . Kết luận nào dưới đây đúng A. NH 3 là chất khử. B. NH 3 là chất oxi hoá. C. dung dịch NH 3 đặc. D. Cl 2 là chất khử. Câu 35 Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử A. 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O. B. NH 3 + HCl NH 4 Cl. C. 8NH 3 + 3Cl 2 6NH 4 Cl + N 2 . D. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2 O. Câu 36 Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử A. NH 3 + HCl NH 4 Cl. B. 2NH 3 + H 2 SO 4 NH 4 2 SO 4 . C. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N 2 + 3H 2 O. D. NH 3 + H 2 O ƒ NH 4 + + OH - . Câu 37 Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm. B. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 2/3 Câu 38 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quì chuyển sang màu đỏ. B. giấy quì chuyển sang màu xanh. C. giấy quì mất màu. D. giấy quì không chuyển màu. Câu 39 Từ NH 3 có thể điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là A. NH 4 OH. B. N 2 H 4 . C. NH 2 OH. D. C 6 H 5 NH 2 . Câu 40 Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. NH 4 Cl. B. NH 4 NO 3 . C. NH 4 2 SO 4 . D. NH 2 2 CO. Câu 41 Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca 3 PO 4 2 . B. CaH 2 PO 4 2 . C. CaHPO 4 . D. CaH 2 PO 4 2 và CaSO 4 . Câu 42 Thành phần hoá học chính của supephotphat kép là A. Ca 3 PO 4 2 . B. CaH 2 PO 4 2 . C. CaHPO 4 . D. CaH 2 PO 4 2 và CaSO 4 . Câu 43 Công thức phân tử của ure là A. NH 2 CO. B. NH 2 2 CO 3 . C. NH 2 2 CO. D. NH 4 2 CO 3 . Câu 44 Ure được điều chế từ A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 45 Để phân biệt 3 dung dịch không màu NH 4 2 SO 4 , NH 4 Cl và Na 2 SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. BaCl 2 . B. BaOH 2 . C. AgNO 3 . D. NaOH. Câu 46 Cho một hỗn hợp gồm N 2 , H 2 và NH 3 đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH 3 là A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 45%. Câu 47 Thể tích khí N 2 đktc thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH 4 NO 2 là cho N = 14, H = 1, O = 16 A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 48 Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất đktc. Giá trị của m là Cho Fe = 56 A. 1,12 gam. B. gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 49 Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là Cho N = 14, H = 1, O = 16 A. 25%. B. 35%. C. 55%. D. 75%. Câu 50 Khi nhiệt phân CuNO 3 2 . Thành phần phần trăm thể tích NO 2 trong hỗn hợp khí thu được chiếm A. 75%. B. 40%. C. 45%. D. 80%. Câu 51 Một miếng đồng chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tan trong HNO 3 loãng, phần II tan trong HNO 3 đặc. Tỉ lệ mol NO 2 và NO tạo thành là A. 3 2. B. 2 2. C. 1 3. D. 3 1. Câu 52 Biết không khí có 1/5 oxi và 4/5 nitơ về thể tích. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong không khí khoảng Cho O = 16, N = 14 A. 22,2%. B. 20%. C. 80%. D. 77,8%. Câu 53 Hàm lượng của nitơ trong natri nitrat bằng Cho Na = 23, N = 14, O = 16 A. 16,47%. B. 27,35%. C. 27%. D. 18,47%. Câu 54 Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành là A. NaH 2 PO 4 B. Na 2 HPO 4 C. Na 3 PO 4 D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 55 Khi cho 450 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H 3 PO 4 2M. Muối tạo thành là A. NaH 2 PO 4 B. Na 2 HPO 4 C. Na 3 PO 4 D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 56 Khi nhiệt phân HgNO 3 2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 57 Khi nhiệt phân KNO 3 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là A. 100%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 85%. Câu 58 Dẫn 4,48 lít NO 2 ở đktc vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Cho Na = 23, N = 14, O = 16, H = 1 A. 19,2. B. 17,4. C. 15,4. D. 8,5. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 3/3 . 2 , O 2 . D. CuO, NO 2 . TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 1/3 Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. TLGD Trần Minh Tuân - TT GDTX An Dương TN Hoá 11 - Chương II - Trang 2/3 Câu 38 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình - Xem thêm -Xem thêm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CB- CHƯƠNG II, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CB- CHƯƠNG II, TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 tỉ lệ mol 4 1, trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu trong cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 2 Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 tỉ lệ mol 1 3. Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 3 Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và BaOH2 0,1M. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 99 Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại, khí nitơ điôxit và oxi. X là muối nào sau đây? A. CaNO32 B. HgNO32 C. CuNO32 D. KNO2 Câu 100 Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu? A. 0,035 mol B. 0,045 mol C. 0,04 mol mol D. 0,042 mol Câu 101 Cho Ag vào 200ml dung dịch MgNO32 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là A. 94g B. 112,8 g C. 169,2g D. 196,2g Câu 102 Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầu là A. 1,9M B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M Câu 131 Cho phản ứng FexOy + HNO3 → FeNO33 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. A và C đúng Câu 132 Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là. A. 2,8 M B. 17M C. 1,4M D. 1M Câu 133 Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,6M B. 0,5M C. 0,17M D. 0,8M Câu 147 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 148 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 149 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 150 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 151 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 152 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 159 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 160 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 161 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 162 Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH- D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH- Câu 163 Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 171 Dung dịch amoniac có thể hòa tan được ZnOH2 là do A. ZnOH2 là hidroxit lưỡng tính B. ZnOH2là một bazơ ít tan C. ZnOH2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như CuOH2 D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 172 Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 173 Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 174 Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp-

hóa 11 chương 2 trắc nghiệm