Ngôn ngữ bất đồng. Kỷ niệm mười năm ngày cưới, bên đứa con cũng vừa tuổi lên mười, cả hai vợ chồng lục-xục mãi không sao ngủ được. Trước đó, như ngầm hiểu nhau, người vợ đã làm mâm cơm thịnh soạn cùng cút rượu bổ cho chồng, như lời dân gian mách: Mong
Bạn đang xem: Những câu thành ngữ hay bằng tiếng anh | 122+ Câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất. Ví dụ: Handsome is as handsome does (Tốt gỗ hơn tốt nước sơn). With age comes wisdom (Gừng càng già càng cay). 2. Những câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất
Từ điển Việt Anh. bất đồng ngôn ngữ. not to have a common language; not to share the same language. sự bất đồng ngôn ngữ language barrier; language difference. quản đốc và công nhân hiểu lầm nhau do bất đồng ngôn ngữ language difference causes misunderstanding between manager and workers
Năm 1985, Djebar cho ra L'Amour, la fantasia (Bản dịch: Fantasia: An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993), trong đó bà "liên tục nói về bất đồng ngôn ngữ, về hình ảnh của bà gắn với người tri thức Hồi giáo, nữ quyền, Algeria và được tiếp xúc với nền giáo dục phương Tây, về vai
2. Lý do cần thiết để học ngành ngôn ngữ anh. – Tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống. – Tiếng Anh không bao giờ lỗi thời. – Học Tiếng Anh không bao giờ là lãng phí. – Học ngôn ngữ anh thật thú vị. – Ngôn ngữ anh cung cấp cho bạn rất nhiều kỹ năng
Máy thông dịch Iflytek Xiao hiệu quả nhất khi chuyển đổi hai chiều giữa tiếng Anh và tiếng Trung, việc tập trung vào vài ngôn ngữ trọng tâm giúp những bản dịch được đầu tư kĩ lưỡng, tự nhiên nhất. Riêng với tiếng Anh và tiếng Trung, bạn có thể tự tin giao tiếp như
Hôm nay chúng ta sẽ xem cách thay đổi ngôn ngữ của bất kỳ chương trình nào trong bộ Adobe và do đó trở về tiếng Anh. Mục đích của bài đăng này xuất phát từ kinh nghiệm cá nhân, khi làm việc trong một chương trình như After Effects, tôi đã xem qua một hướng dẫn sử dụng
Và như một hệ quả, giáo sư ngôn ngữ học Jill Hadfield khẳng định nếu bạn học một ngôn ngữ theo phương pháp cứng nhắc biên-dịch-và-điền-vào-chỗ-trống, sẽ không có một “tâm hồn khác” nào xuất hiện khi bạn dùng ngôn ngữ đó cả. 3. Ngữ pháp. Quy luật ngữ pháp
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Translation of "bất đồng ngôn ngữ" into English Sample translated sentence Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ ↔ Overcoming the Language Barrier + Add translation Add Currently we have no translations for bất đồng ngôn ngữ in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ Overcoming the Language Barrier Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. That tends to happen when people come from different backgrounds and don't speak the same language. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. This linguistic confusion brought about the dispersal of humankind over the earth. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. The language barrier prevents some people from benefiting fully from the Kingdom message we are preaching. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. They can engage in language - or to stay out of the language wars, they're involved in intentional and referential communication in which they pay attention to the attitudes of those with whom they are speaking. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? What can be done to help overcome the language barrier that prevents us from reaching these people effectively with the good news? Khi đến một đất nước xa lạ, những người đi du lịch quá giang thường gặp phải sự khác biệt về văn hóa và vấn đề bất đồng ngôn ngữ. As usually happens when foreign immigrants transplant to a foreign country, they had the desire to keep their language and culture. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. Although the language barrier presented a challenge at first, the publisher writes “The couple’s spiritual growth has been immediate. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. Nevertheless, Wanda finally arranged an appointment with Manjola, who quickly showed great interest in studying God’s Word, even though the language barrier made this difficult. Mặc dù đôi khi bất đồng về ngôn ngữ, chúng tôi vui hưởng tràn trề tình anh em quốc tế. Though there were some language barriers, we fully enjoyed the international brotherhood. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó. Although we did not speak the same language, when the family pulled out a calendar and a railway schedule and started drawing a map, I understood that an assembly was going to be held in the nearby town of Haarlem. Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên. He was replaced by another Italian, Claudio Ranieri, who, in spite of his initial problems with the English language, guided them to another top six finish in his first season. Năm 1985, Djebar cho ra L'Amour, la fantasia Bản dịch Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, trong đó bà "liên tục nói về bất đồng ngôn ngữ, về hình ảnh của bà gắn với người tri thức Hồi giáo, nữ quyền, Algeria và được tiếp xúc với nền giáo dục phương Tây, về vai trò là người đại diện phát ngôn cho phụ nữ Algeria nói riêng cũng như cho phụ nữ nói chung." In 1985, Djebar published L'Amour, la fantasia translated as Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, in which she "repeatedly states her ambivalence about language, about her identification as a Western-educated, Algerian, feminist, Muslim intellectual, about her role as spokesperson for Algerian women as well as for women in general." Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau. Cultural and linguistic differences mean that comprehension cannot be taken for granted. Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. It is often difficult to decide where to draw the boundary between a language and a dialect, causing some minor disagreement among scholars regarding the inventory of Formosan languages. Ngôn ngữ đầu tiên đôi khi còn gọi là tiếng mẹ đẻ được ghi dấu ấn không cần qua giáo dục chính thống, bởi cơ chế tiếp nhận ngôn ngữ bất đồng nghiêm trọng. The first language sometimes also referred to as the mother tongue is acquired without formal education, by mechanisms heavily disputed. Nhiều ý tưởng của ông gây nên sự bất đồng, và một số đã bị các nhà ngôn ngữ theo sau phản đối. His theories were often controversial, and some have been deprecated by later linguists. Bản thể học khoa học thông tin hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện. Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed. Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào. Thus, they enjoy a peaceful brotherhood throughout their international community, no matter what their nationality, language, race, or social background. Vì không có sự thống nhất chung để phân biệt phương ngữ và ngôn ngữ, những học giả thường bất đồng ý kiến về tình trạng và mối quan hệ giữa tiếng Scots và tiếng Anh. Since there are no universally accepted criteria for distinguishing languages from dialects, scholars and other interested parties often disagree about the linguistic, historical and social status of Scots. Năm 2005, Djebar đã được bầu vào viện nghiên cứu văn học bật nhất của Pháp Académie française, một hội đồng uy tín có nhiệm vụ bảo vệ di sản ngôn ngữ Pháp, các thành viên trong hội đồng được gọi là "bất tử" và giữ vai trò đến suốt đời. In 2005, Djebar was elected to France's foremost literary institution, the Académie française, an institution tasked with guarding the heritage of the French language and whose members, known as the "immortals", are chosen for life. Nhiều từ trong tiếng Nivkh mang nét tương đồng với những từ cùng nghĩa trong ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Paleosiberia, hay tiếng Ainu, tiếng Hàn Quốc, và ngữ tộc Tungus, nhưng không có sự tương ứng ngữ âm thông thường nào đã được ghi nhận để cho thấy mối quan hệ đáng kể về từ vựng giữa các ngôn ngữ này, nên bất kì sự tương đồng có lẽ hoặc do tình cờ hoặc do vay vương. Many words in the Nivkh language bear a certain resemblance to words of similar meaning in other Paleosiberian languages, Ainu, Korean, or Tungusic languages, but no regular sound correspondences have been discovered to systematically account for the vocabularies of these various languages, so any lexical similarities are considered to be due to chance or to borrowing. Trong những phát biểu khác, theo Rosseau, Lý trí, ngôn ngữ và cộng đồng tốt không phát triển vì bất kì quyết định có ý thức nào hay 1 kế hoạch của con người cũng như Chúa trời, cũng không phát triển vì những bản chất tự nhiên tồn tại trong con người. In other words, according to Rousseau, reason, language and rational community did not arise because of any conscious decision or plan by humans or gods, nor because of any pre-existing human nature. Mỗi tờ tiền miêu tả mệnh giá và phản ánh khát vọng qua mỗi chủ đề Quan tâm cộng đồng’, Cơ hội cho mọi người’, An toàn và Bảo mật’, Gia đình mạnh mẽ’ và Bất kể chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo’. Each note reflects a value or aspiration that defines the theme 'Caring Community, Active Citizenry', 'Opportunities for All', 'Safe and Secure', 'Strong Families' and '...regardless of race, language or religion...'. Việt Nam thường sử dụng các điều luật về an ninh quốc gia trong bộ luật hình sự và các luật khác có ngôn ngữ mơ hồ và có thể diễn giải tùy tiện để xử tù những người bất đồng chính kiến ôn hòa về chính trị và tôn giáo. Vietnam frequently uses vaguely worded and loosely interpreted provisions in its penal code and other laws to imprison peaceful political and religious dissidents.
Từ điển Việt-Anh sự bất đồng Bản dịch của "sự bất đồng" trong Anh là gì? vi sự bất đồng = en volume_up conflict chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự bất đồng {danh} EN volume_up conflict disagreement Bản dịch VI sự bất đồng {danh từ} sự bất đồng từ khác mâu thuẫn, sự mâu thuẫn volume_up conflict {danh} sự bất đồng từ khác sự bất hòa, sự không đồng ý kiến, sự khác nhau, sự không đồng tình volume_up disagreement {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự bất đồng" trong tiếng Anh sự danh từEnglishengagementđồng danh từEnglishunit of currencycoppersự bất hòa danh từEnglishdisputediscorddisagreementsự bất hạnh danh từEnglishadversitysự bất thình lình danh từEnglishsuddensự bất bình danh từEnglishdiscontentsự bất chợt danh từEnglishsuddensự bất an danh từEnglishturbulencesự bất thường danh từEnglishabnormalitysự tán đồng danh từEnglishapprovalsự bất mãn danh từEnglishdiscontentsự bất công danh từEnglishinjusticesự bất ổn danh từEnglishinstabilitysự bất hợp tác danh từEnglishnon-cooperationsự bất ngờ danh từEnglishsuddensự bất lực danh từEnglishimpotencedisability Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự bất lươngsự bất lựcsự bất mãnsự bất ngờsự bất qui tắcsự bất thànhsự bất thình lìnhsự bất thườngsự bất tuânsự bất tỉnh sự bất đồng sự bất ổnsự bất ổn địnhsự bấu víusự bần cùngsự bầu cửsự bẩn thỉusự bật lênsự bắn rasự bắn túi bụisự bắt buộc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Phép dịch "bất đồng ngôn ngữ" thành Tiếng Anh Câu dịch mẫu Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ ↔ Overcoming the Language Barrier + Thêm bản dịch Thêm Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho bất đồng ngôn ngữ trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ Overcoming the Language Barrier Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. That tends to happen when people come from different backgrounds and don't speak the same language. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. This linguistic confusion brought about the dispersal of humankind over the earth. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. The language barrier prevents some people from benefiting fully from the Kingdom message we are preaching. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. They can engage in language - or to stay out of the language wars, they're involved in intentional and referential communication in which they pay attention to the attitudes of those with whom they are speaking. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? What can be done to help overcome the language barrier that prevents us from reaching these people effectively with the good news? Khi đến một đất nước xa lạ, những người đi du lịch quá giang thường gặp phải sự khác biệt về văn hóa và vấn đề bất đồng ngôn ngữ. As usually happens when foreign immigrants transplant to a foreign country, they had the desire to keep their language and culture. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. Although the language barrier presented a challenge at first, the publisher writes “The couple’s spiritual growth has been immediate. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. Nevertheless, Wanda finally arranged an appointment with Manjola, who quickly showed great interest in studying God’s Word, even though the language barrier made this difficult. Mặc dù đôi khi bất đồng về ngôn ngữ, chúng tôi vui hưởng tràn trề tình anh em quốc tế. Though there were some language barriers, we fully enjoyed the international brotherhood. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó. Although we did not speak the same language, when the family pulled out a calendar and a railway schedule and started drawing a map, I understood that an assembly was going to be held in the nearby town of Haarlem. Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên. He was replaced by another Italian, Claudio Ranieri, who, in spite of his initial problems with the English language, guided them to another top six finish in his first season. Năm 1985, Djebar cho ra L'Amour, la fantasia Bản dịch Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, trong đó bà "liên tục nói về bất đồng ngôn ngữ, về hình ảnh của bà gắn với người tri thức Hồi giáo, nữ quyền, Algeria và được tiếp xúc với nền giáo dục phương Tây, về vai trò là người đại diện phát ngôn cho phụ nữ Algeria nói riêng cũng như cho phụ nữ nói chung." In 1985, Djebar published L'Amour, la fantasia translated as Fantasia An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993, in which she "repeatedly states her ambivalence about language, about her identification as a Western-educated, Algerian, feminist, Muslim intellectual, about her role as spokesperson for Algerian women as well as for women in general." Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau. Cultural and linguistic differences mean that comprehension cannot be taken for granted. Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. It is often difficult to decide where to draw the boundary between a language and a dialect, causing some minor disagreement among scholars regarding the inventory of Formosan languages. Ngôn ngữ đầu tiên đôi khi còn gọi là tiếng mẹ đẻ được ghi dấu ấn không cần qua giáo dục chính thống, bởi cơ chế tiếp nhận ngôn ngữ bất đồng nghiêm trọng. The first language sometimes also referred to as the mother tongue is acquired without formal education, by mechanisms heavily disputed. Nhiều ý tưởng của ông gây nên sự bất đồng, và một số đã bị các nhà ngôn ngữ theo sau phản đối. His theories were often controversial, and some have been deprecated by later linguists. Bản thể học khoa học thông tin hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện. Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed. Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào. Thus, they enjoy a peaceful brotherhood throughout their international community, no matter what their nationality, language, race, or social background. Vì không có sự thống nhất chung để phân biệt phương ngữ và ngôn ngữ, những học giả thường bất đồng ý kiến về tình trạng và mối quan hệ giữa tiếng Scots và tiếng Anh. Since there are no universally accepted criteria for distinguishing languages from dialects, scholars and other interested parties often disagree about the linguistic, historical and social status of Scots. Năm 2005, Djebar đã được bầu vào viện nghiên cứu văn học bật nhất của Pháp Académie française, một hội đồng uy tín có nhiệm vụ bảo vệ di sản ngôn ngữ Pháp, các thành viên trong hội đồng được gọi là "bất tử" và giữ vai trò đến suốt đời. In 2005, Djebar was elected to France's foremost literary institution, the Académie française, an institution tasked with guarding the heritage of the French language and whose members, known as the "immortals", are chosen for life. Nhiều từ trong tiếng Nivkh mang nét tương đồng với những từ cùng nghĩa trong ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Paleosiberia, hay tiếng Ainu, tiếng Hàn Quốc, và ngữ tộc Tungus, nhưng không có sự tương ứng ngữ âm thông thường nào đã được ghi nhận để cho thấy mối quan hệ đáng kể về từ vựng giữa các ngôn ngữ này, nên bất kì sự tương đồng có lẽ hoặc do tình cờ hoặc do vay vương. Many words in the Nivkh language bear a certain resemblance to words of similar meaning in other Paleosiberian languages, Ainu, Korean, or Tungusic languages, but no regular sound correspondences have been discovered to systematically account for the vocabularies of these various languages, so any lexical similarities are considered to be due to chance or to borrowing. Trong những phát biểu khác, theo Rosseau, Lý trí, ngôn ngữ và cộng đồng tốt không phát triển vì bất kì quyết định có ý thức nào hay 1 kế hoạch của con người cũng như Chúa trời, cũng không phát triển vì những bản chất tự nhiên tồn tại trong con người. In other words, according to Rousseau, reason, language and rational community did not arise because of any conscious decision or plan by humans or gods, nor because of any pre-existing human nature. Mỗi tờ tiền miêu tả mệnh giá và phản ánh khát vọng qua mỗi chủ đề Quan tâm cộng đồng’, Cơ hội cho mọi người’, An toàn và Bảo mật’, Gia đình mạnh mẽ’ và Bất kể chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo’. Each note reflects a value or aspiration that defines the theme 'Caring Community, Active Citizenry', 'Opportunities for All', 'Safe and Secure', 'Strong Families' and '...regardless of race, language or religion...'. Việt Nam thường sử dụng các điều luật về an ninh quốc gia trong bộ luật hình sự và các luật khác có ngôn ngữ mơ hồ và có thể diễn giải tùy tiện để xử tù những người bất đồng chính kiến ôn hòa về chính trị và tôn giáo. Vietnam frequently uses vaguely worded and loosely interpreted provisions in its penal code and other laws to imprison peaceful political and religious dissidents.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất đồng ngôn ngữ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất đồng ngôn ngữ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất đồng ngôn ngữ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ 2. Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất. 3. Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ. 4. Lần thứ nhất là vào năm 607, do bất đồng ngôn ngữ, do vậy chỉ "bắt một người rồi về". 5. Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng. 6. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. 7. Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này? 8. Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu. 9. Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ. 10. Dù bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó.
bất đồng ngôn ngữ Dịch Sang Tiếng Anh Là + not to have a common language; not to share the same language = sự bất đồng ngôn ngữ language barrier; language difference = quản đốc và công nhân hiểu lầm nhau do bất đồng ngôn ngữ language difference causes misunderstanding between manager and workers Cụm Từ Liên Quan Dịch Nghĩa bat dong ngon ngu - bất đồng ngôn ngữ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
bất đồng ngôn ngữ tiếng anh