Khác với lịch âm dương tháng 6, lịch vạn niên tháng 6 năm 2020 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 6 năm 2020 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu
Lịch 2023 là trang web cung cấp thông tin lịch âm, lịch vạn niên hoàn toàn miễn phí, cùng với việc xem ngày tốt xấu theo tuần, tháng, năm, xem tử vi, xem mệnh theo năm sinh chính xác và dễ dàng nhất hiện nay.
- Ngày 09-09-2022 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981. Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim. Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn
lịch. Chào mừng đến với các lịch. Nhấp vào bất kỳ tháng nào để xem lịch của nó và đừng quên bạn có thể in bất cứ điều gì bạn thích bằng cách sử dụng nút in tại phía dưới! Chuyển đến lịch Tháng mười 2022. .
Doanh số phân khúc MPV tại Việt Nam trong tháng 4/2020: 1. Mitsubishi Xpander bán ra 380 xe, giảm 441 xe so với tháng 3. Mẫu MPV 5+2 này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, với trang bị động cơ 1.5L (103 mã lực/141 Nm), đi kèm lựa chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.
Dưới đây là kết quả xem bói tử vi theo ngày tháng năm sinh cho bạn sinh ngày 18 tháng 4 năm 2020. Âm lịch tức ngày 26 (Tân Mão) tháng 3 (Canh Thìn) năm 2020 (Canh Tý). Dưới đây là kết quả xem bói tử vi tuổi bạn. Bao nhiêu ngày kể từ ngày 18/4/2020 (dương lịch) cho đến hôm nay
Keonhacai1 2020 cung cấp tỉ lệ cược bóng đá chính xác nhất tại W88. Ngoài việc theo dõi tỷ lệ kèo bóng đá nhanh chóng, người chơi còn có thể theo dõi thông tin Lịch thi đấu 2020-2021 chính xác theo khung giờ; Xem tin tức giải đấu qua Bảng xếp hạng và Kết quả thi đấu của các đội bóng tham gia.
Khám phá triết học cổ đại phương Đông qua các kiến thức về Tử vi, Phong thủy, Tướng số, Xem lịch âm dương, Tìm ngày tốt xấu. Tìm hiểu thuật chiêm tinh học cổ đại Phương Tây
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Hoa hậu Việt Nam Đặng Thu Thảo, 32 tuổi, ít hoạt động showbiz, chủ yếu dành thời gian vun vén cho chồng và hai con. Ngày 10/6, Đặng Thu Thảo chúc mừng chồng - doanh nhân Trung Tín - bước sang tuổi 36. Cô gọi anh là "người đặc biệt của cuộc đời", nói lời yêu thương. Họ cưới nhau năm 2017 sau ba năm tìm hiểu. Tháng 3/2018, hoa hậu sinh con đầu lòng, hai năm sau có bé trai thứ hai. Đặng Thu Thảo được khán giả khen có cuộc sống viên mãn thông qua hình ảnh cô chia sẻ trên trang cá nhân, hút hàng nghìn lượt yêu thích. Nhiều người đẹp như Mai Phương Thúy, Thụy Vân thường bày tỏ sự "ghen tỵ" với hạnh phúc của cô. Sau đám cưới, hoa hậu rút khỏi các hoạt động giải trí để chăm lo gia đình. Thời gian đầu, mỹ nhân kín tiếng về đời tư do muốn có sự yên bình. Khi các con bắt đầu lớn, Đặng Thu Thảo thoải mái hơn trong việc công khai hình ảnh, cập nhật hoạt động thường ngày. Gia đình Đặng Thu Thảo có sở thích du lịch biển. Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè hoặc dịp lễ, họ dẫn các con khám phá thế giới xung quanh. Hoa hậu cho biết các bé đang ở độ tuổi lớn, cần bố mẹ ở cạnh để uốn nắn, chỉ dạy. Đặng Thu Thảo vui đùa bên con gái năm 2020. Video Nhân vật cung cấp Đặng Thu Thảo cùng chồng con du lịch Đà Nẵng hồi tháng 4. Hoa hậu hài lòng về cuộc sống hiện tại, hạnh phúc vì có chồng tâm lý, yêu thương vợ con. Đặng Thu Thảo thường đùa rằng cô là trợ lý của chồng. Gần đây, hoa hậu tái xuất showbiz nhưng không nhiều, thỉnh thoảng dự sự kiện, chụp ảnh thời trang. Trong ảnh, Đặng Thu Thảo giữa hội ngộ Linh Nga trái và một người bạn tại tiệc sinh nhật của hoa hậu Hà Kiều Anh đứng hồi đầu tháng 6. Đặng Thu Thảo tạo dáng chụp ảnh ở show thời trang của nhà thiết kế Lê Thanh Hòa hồi tháng 4 ở TP HCM. Video Tân Cao Đặng Thu Thảo được khen sắc vóc trẻ trung ở tuổi 32. Mỹ nhân gắn bó phong cách nhẹ nhàng, thường chọn đầm suông, chất liệu lụa, voan hay váy họa tiết hoa đơn giản, đính lông vũ. Người đẹp sinh năm 1991 ở Bạc Liêu, cao 1,73 m. Trước khi đăng quang Hoa hậu Việt Nam 2012, cô là Hoa khôi Đồng bằng Sông Cửu Long cùng năm. Thời điểm bắt đầu nổi tiếng, Đặng Thu Thảo từng là "nàng thơ" của nhiều nhà thiết kế trong nước, xuất hiện thường xuyên trên các sàn runway. Phần thi ứng xử và khoảnh khắc Đặng Thu Thảo đăng quang Hoa hậu Việt Nam 2012. Video Tiền Phong Tân Cao Ảnh Nhân vật cung cấp
Giờ Hoàng đạo 14/04/2020 Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 14/04/2020 Canh Tý 23h-1h Bạch Hổ Nhâm Dần 3h-5h Thiên Lao Quý Mão 5h-7h Nguyên Vũ Ất Tị 9h-11h Câu Trận Mậu Thân 15h-17h Thiên Hình Kỷ Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 14/04/2020 Ngũ hành niên mệnh Ốc Thượng Thổ Ngày Đinh Hợi; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Ốc Thượng Thổ kị tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 14/04/2020 Nguy Xấu mọi việc Tuổi xung khắc 14/04/2020 Xung ngày Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý HợiXung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Sao tốt 14/04/2020 Thiên đức hợp Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên thành Tốt mọi việc Cát Khánh Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 14/04/2020 Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Ngày kỵ 14/04/2020 Ngày 14-04-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 14/04/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/04/2020 Sao VỹNgũ hành HỏaĐộng vật Hổ VỸ HỎA HỔ Sầm Bành TỐT Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. Nhân thần 14/04/2020 Ngày 14-04-2020 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 14/04/2020 Tháng âm 3 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Hợi Vị trí Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/04/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/04/2020 Thanh Long Đầu Tốt Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 14/04/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 14/4/1975 14-4-1975 đến 29-4-1975 Giải phóng các đảo do quân ngụy Sài Gòn chiếm đóng thuộc quần đảo Trường Sa. 14/4/1952 Quân ta đã đánh bại trận càn quét lớn của địch ở Bắc sông Luộc Hưng Yên - Hải Dương. 14/4/1887 Nguyễn Cao qua đời. Ông sinh nǎm 1828, quê ở tỉnh Bắc Ninh cũ. Nǎm 1887, ông bị sa vào tay giặc Pháp, tự đâm bụng, moi ruột chết giữ trọn khí tiết. Ở Hà Nội có đường phố mạng tên Nguyễn Cao thuộc quận Hai Bà Trưng. Sự kiện quốc tế 14/4/1986 Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan cho không quân tiến hành ném khoảng 60 tấn bom đạn xuống thủ đô Tripoli và xung quanh Benghazi, Libya, đáp lại vụ đánh bom sàn nhảy La Belle ở Tây Berlin 10 ngày trước đó. 14/4/1944 Vụ nổ lớn rung chuyển Cảng Mumbai làm chết 300 người, gây thiệt hại 20 triệu bảng Anh vào thời đó. 14/4/1894 Thomas Edison giới thiệu máy chiếu phim sơ khai, thành tựu này là tiền thân của điện ảnh. 14/4/1891 Ngày sinh của Xécgây Prôcôphiép nhạc sĩ sáng tác Xô Viết lỗi lạc, người đã làm phong phú thêm cho nền âm nhạc Nga và thế giới bằng những tác phẩm mang tính con người sâu sắc. Đặc biệt là các vở Chiến tranh và hoà bình, lọ lem, Rômêô và Juyliét mất nǎm 1953. 14/4/1865 John Wilkes Booth ám sát tổng thống Mỹ Abraham Lincoln khiến ông chết ngày hôm sau. 14/4/1695 Ngày mất La Phôngten, nhà ngụ ngôn và nhà vǎn cổ điển Pháp. Ông sinh nǎm 1621, viết nhiều thể loại thơ, tiểu thuyết, kịch nhưng nổi tiếng hơn cả là ngụ ngôn gồm 12 quyển, viết trong 28 nǎm. 14/4/924 Hậu Đường Trang Tông sách phong Cao Quý Hưng tước hiệu Nam Bình vương, khởi đầu nước Nam Bình. Ngày 14 tháng 4 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 4 năm 2020 , tức ngày 22-03-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long, Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường, Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi, Xung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 3 năm 2020 là Nguy Xấu mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 14/04/2020, có sao tốt là Thiên đức hợp Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên thành Tốt mọi việc; Cát Khánh Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
Giờ Hoàng đạo 01/04/2020 Bính Dần 3h-5h Tư Mệnh Mậu Thìn 7h-9h Thanh Long Kỷ Tị 9h-11h Minh Đường Nhâm Thân 15h-17h Kim Quỹ Quý Dậu 17h-19h Bảo Quang Ất Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 01/04/2020 Giáp Tý 23h-1h Thiên Lao Ất Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Đinh Mão 5h-7h Câu Trận Canh Ngọ 11h-13h Thiên Hình Tân Mùi 13h-15h Chu Tước Giáp Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 01/04/2020 Ngũ hành niên mệnh Sơn Dầu Hỏa Ngày Giáp Tuất; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/04/2020 Nguy Xấu mọi việc Tuổi xung khắc 01/04/2020 Xung ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh TuấtXung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Sao tốt 01/04/2020 Thiên Quý Tốt mọi việc Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Phúc Sinh Tốt mọi việc Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 01/04/2020 Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Bạch hổ Kỵ an táng Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng Ngày kỵ 01/04/2020 Ngày 01-04-2020 là ngày Ngày Dương công kỵ . Hướng xuất hành 01/04/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/04/2020 Sao SâmNgũ hành ThủyĐộng vật Viên con vượnSÂM THỦY VIÊN Đỗ Mậu TỐT Bình Tú Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Nhân thần 01/04/2020 Ngày 01-04-2020 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/04/2020 Tháng âm 3 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Tuất Vị trí Môn, Thê, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/04/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/04/2020 Chu Tước Xấu Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/04/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/4/2001 Nhạc sĩ Trịnh Công Sơn, một trong những nhạc sĩ lớn nhất của tân nhạc Việt Nam, qua đời tại Thành phố Hồ Chí Minh vì bệnh tiểu đường. 1/4/1988 Giáo sư Đào Duy Anh đã từ trần. Ông sinh nǎm 1904 ở Thanh Hoá. Là nhà sử học, nhà vǎn hoá lớn của nước ta, ông có nhiều công trình khoa học như Hán - Việt từ điển nǎm 1932, Pháp - Việt từ điển nǎm 1936, Việt Nam vǎn hoá sử cương nǎm 1936, Lịch sử Việt Nam nǎm 1955, Từ điển truyện Kiều nǎm 1974. 1/4/1975 Sư đoàn 320 A tiến quân theo đường số 7 cùng lực lượng vũ trang tỉnh Phú Yên giải phóng thị xã Tuy Hoà và tỉnh này. Cùng ngày sư đoàn 3 chủ lực quân khu 5 và sư đoàn 968 cơ động trên đường số 19 giải phóng thị xã Quy Nhơn và tỉnh Bình Định. 1/4/1967 Ngày mất giáo sư bác sĩ Đặng Vǎn Ngữ. Ông sinh năm 1910 tại Huế. Ông đã nghiên cứu và sản xuất thành công thuốc kháng sinh, nước lọc Pênixilin chế từ giống nấm, cứu chữa cho thương binh bệnh binh. 1/4/1959 Hồ Chủ tịch đã về thǎm các làng cá và bà con ngư dân trên đảo Tuần Châu, Cát Bà, Cát Hải... ở Quảng Ninh và Hải Phòng. Ngày 18-3-1995, Thủ tướng Chính phủ đã quyết định lấy ngày 1-4 là ngày truyền thống của ngành thuỷ sản nước ta. 1/4/1953 Ngày truyền thống binh chủng pháo cao xạ. 1/4/1945 Đội danh dự Hà Nội được thành lập. Đây là một đội vũ trang đặc biệt của Đảng trước Cách mạng tháng Tám có nhiệm vụ tuyên truyền xung phong và trừ gian diệt ác. 1/4/192 Báo Le Paria Người cùng khổ ra số đầu tiên tại Pari. Sự kiện quốc tế 1/4/1989 Lần đầu tiên nội các an ninh trong nước của Israel thông qua nghị quyết 425 của Liên Hợp Quốc kêu gọi quân đội Israel rút khỏi Libǎng, nhưng phía Israel đòi kèm theo điều kiện. 1/4/2004 Công ty Google đưa ra dịch vụ thư điện tử miễn phí Gmail phiên bản thử nghiệm đầu tiên. 1/4/1990 Gần tù nhân chạy điên cuồng ở nhà tù Strangeways tại Manchester trong một cuộc biểu tình bạo lực chống lại tình trạng quá tải. 1/4/1983 Chiến dịch Giải trừ quân bị hạt nhân Hàng chục ngàn người kéo dài 22,5 km trong một cuộc biểu tình tại nước Anh. 1/4/1960 Vệ tinh khí tượng đầu tiên, TIROS-1, được phóng lên không trung. 1/4/1946 Singapore trở thành thuộc địa của Anh. 1/4/1945 Quân đội Hoa Kỳ đổ bộ lực lượng vào Okinawa, mở màn cho trận đánh cuối cùng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Ngày 1 tháng 4 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 4 năm 2020 , tức ngày 09-03-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Tư Mệnh, Mậu Thìn 7h-9h Thanh Long, Kỷ Tị 9h-11h Minh Đường, Nhâm Thân 15h-17h Kim Quỹ, Quý Dậu 17h-19h Bảo Quang, Ất Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, Xung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2020 là Nguy Xấu mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/04/2020, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phúc Sinh Tốt mọi việc; Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Bạch hổ Kỵ an táng; Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng;
Thứ Tư 1 Tháng 4 Dương lịch 1/4/2020, Âm lịch 9/3/2020. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, nhậm chức Ngày xấu Thứ Năm 2 Tháng 4 Dương lịch 2/4/2020, Âm lịch 10/3/2020. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 3 Tháng 4 Dương lịch 3/4/2020, Âm lịch 11/3/2020. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 4 Tháng 4 Dương lịch 4/4/2020, Âm lịch 12/3/2020. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường Ngày xấu Chủ Nhật 5 Tháng 4 Dương lịch 5/4/2020, Âm lịch 13/3/2020. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế, đào đất, san đường Ngày tốt Thứ Hai 6 Tháng 4 Dương lịch 6/4/2020, Âm lịch 14/3/2020. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 7 Tháng 4 Dương lịch 7/4/2020, Âm lịch 15/3/2020. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 8 Tháng 4 Dương lịch 8/4/2020, Âm lịch 16/3/2020. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 9 Tháng 4 Dương lịch 9/4/2020, Âm lịch 17/3/2020. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Sáu 10 Tháng 4 Dương lịch 10/4/2020, Âm lịch 18/3/2020. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 11 Tháng 4 Dương lịch 11/4/2020, Âm lịch 19/3/2020. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 12 Tháng 4 Dương lịch 12/4/2020, Âm lịch 20/3/2020. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Hai 13 Tháng 4 Dương lịch 13/4/2020, Âm lịch 21/3/2020. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 14 Tháng 4 Dương lịch 14/4/2020, Âm lịch 22/3/2020. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 15 Tháng 4 Dương lịch 15/4/2020, Âm lịch 23/3/2020. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chuyển nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 16 Tháng 4 Dương lịch 16/4/2020, Âm lịch 24/3/2020. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Đinh Mùi, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 17 Tháng 4 Dương lịch 17/4/2020, Âm lịch 25/3/2020. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Cúng tế, chặt cây, san đường Ngày tốt Thứ bảy 18 Tháng 4 Dương lịch 18/4/2020, Âm lịch 26/3/2020. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 19 Tháng 4 Dương lịch 19/4/2020, Âm lịch 27/3/2020. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Hai 20 Tháng 4 Dương lịch 20/4/2020, Âm lịch 28/3/2020. Bát tự Ngày Quý Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Ba 21 Tháng 4 Dương lịch 21/4/2020, Âm lịch 29/3/2020. Bát tự Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, dâng sớ, phong tước, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, kiến tạo động thổ, dựng cột đổ mái, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, trồng trọt, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 22 Tháng 4 Dương lịch 22/4/2020, Âm lịch 30/3/2020. Bát tự Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, đào đất Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 23 Tháng 4 Dương lịch 23/4/2020, Âm lịch 1/4/2020. Bát tự Ngày Bính Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 24 Tháng 4 Dương lịch 24/4/2020, Âm lịch 2/4/2020. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, đào đất Ngày xấu Thứ bảy 25 Tháng 4 Dương lịch 25/4/2020, Âm lịch 3/4/2020. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 26 Tháng 4 Dương lịch 26/4/2020, Âm lịch 4/4/2020. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 27 Tháng 4 Dương lịch 27/4/2020, Âm lịch 5/4/2020. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chuyển nhà, san đường Ngày xấu Thứ Ba 28 Tháng 4 Dương lịch 28/4/2020, Âm lịch 6/4/2020. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 29 Tháng 4 Dương lịch 29/4/2020, Âm lịch 7/4/2020. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Năm 30 Tháng 4 Dương lịch 30/4/2020, Âm lịch 8/4/2020. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, sửa đường, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu
Ngày lễ dương lịch tháng 4 1/4 Ngày Cá tháng Tư. 30/4 Ngày giải phóng miền Nam. Sự kiện lịch sử tháng 4 25/4/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/4/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc Ngày lễ âm lịch tháng 4 3/3 Tết Hàn Thực. 10/3 Giỗ Tổ Hùng Vương. Ngày xuất hành âm lịch 9/3 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/3 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 24/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 29/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 30/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 1/4 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 2/4 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 3/4 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 4/4 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 5/4 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 6/4 - Ngày Hảo Thương xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 7/4 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 8/4 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
lịch tháng 4 2020