Bán đất ở Thành Phố Mới Bình Dương, Thành phố Thủ Dầu Một, bán đất nền phân lô mới nhất @year chính chủ bán, giá rẻ. Mua bán đất nền ở Thành Phố Mới Bình Dương, Thành phố Thủ Dầu Một, đất liền kề dự án có giấy tờ sổ hồng đỏ, nhiều diện tích, hướng đông, tây, nam, bắc Khu vực: Bán nhà mặt phố tại Quận Tân Uyên, Bình Dương Artisan Park: Dự án nhà phố thương mại tại Phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương 💎 Quy mô lên đến 5.6 ha gồm 350 sản phẩm nhà phố, shophouse 💎 Kiến trúc độc đáo, đa dạng diện tích và công năng 💎 Loạt tiện ích hiện đại và sang trọng bật nhất Trong "Báo cáo lương toàn năm 2017" đã được công bố vào ngày 5/3/2018 cho thấy thành phố Hồ Chí Minh dẫn đầu cả nước về mức lương trung bình. Theo đó, mức lương trung bình mỗi tháng của người lao động đạt 456 USD, tức khoảng 10,37 triệu đồng. Quý khách có nhu cầu mua bán nhà, mua bán đất, mua bán bất động sản, đất dự án, chung cư, nhà phố, nhà biệt thư ở tỉnh Bình Dương vui lòng liên hệ với Hoàn Land. Hotline/Zalo: 0978171391 - 0916386199 - Email: ngochoansarah@gmail.com - Website: www.hoanland.com - Trân trọng! Tin tức về: Thứ Tư, 05/10/2022 - 08:00. Cơ hội đầu tư nhà phố hấp dẫn tại Thành phố mới Bình Dương. Thành phố mới Bình Dương đang là điểm hẹn của các nhà phát triển địa ốc quốc tế. Dự án vừa được hé lộ của Gamuda Land Bình Dương mới đây cho thấy sức hút Sức hút từ Thành phố mới Bình Dương Trong lúc thị trường bất động sản (BĐS) vẫn ì ạch thì tại TP Mới Bình Dương giao dịch vẫn sôi động, hàng loạt dự án "khủng" được khởi động. Quy hoạch đồng bộ Đất nền giá rẻ ngay thành phố mới Bình Dương Đang bán Tp Hồ Chí Minh 734 lượt xem 05/07/2014 370.000.000 đ Đất nền giá rẻ nằm ngay thành phố mới Bình Dương có cơ sở hạ tầng hoàn thiện, gần TT hành chính, chợ, trường học, trung tâm văn hóa, trung tâm thể thao Bảng giá máy lọc nước điện giải iON kiềm ROBOT ưu đãi tháng 09 XEM NGAY Video TikTok từ ®️YENYEN (@yen_nguyen69): "😀 __Dưới 1 tỷ cho 1 bất động sản đất nền trong bán kính 8km ở khu vực thành phố mới bình dương này anh chị thấy có xứng đáng để mua ở và đầu tư không ạ _quan tâm anh chị vui lòng để lại thông tin bên phần bình luận ạ …". Cách Vay Tiền Trên Momo. Vợ chồng tôi cần bán gấp miếng đất thổ cư sổ hồng, diện tích 300m2 10x30 mặt tiền đường 16 mét trong KĐT và KCN lớn Bình Dương, ngay sát chợ và trường học...LH 0935836937 chủ đất... >16mDiện tích 300 m2KT 10x30mHướng _Kẹt tiền cần bán gấp lô đất 360m212x30m và 2 dãy trọ, thu nhập 18tr/tháng Kế bên trường quốc tế Việt Đức,dân cư đông đúc, cách KCN 1km sát chợ, dân cư đông, đường nhựa 25m LH >25mDiện tích 360 m2KT 12x30mHướng _Do tôi đang kẹt tiền để đáo hạn ngân hàng các khoản vay đến hạn. Vì vậy tôi cần bán ra những tài sản với giá lỗ để xoay sở.... >20mDiện tích 600 m2KT 30x20mHướng _Tôi Cô Hoa sắp tới chuyển về Bến Tre định cư lâu dài nên quyết định sang lại đất và trọ đang kinh doanh, thu nhập 30tr/ 1 tháng,vị trí rất đẹp, gần khu công nghiệp nước ngoài, mặt tiền đường nhựa 16m... >16mDiện tích 450 m2KT 15x30mHướng _GIA ĐÌNH KẸT TÀI CHÁNH CẦN NHƯỢNG GẤP 420M220X21 ĐẤT NGAY KHU CHỢ TP BÌNH DƯƠNG Giá 950 triệu trước tôi mua tính xây nhà trọ LH 0906 871 034_ 090 6696 208 C Vân... >20mDiện tích 420 m2KT 20x21mHướng _Mặt tiền đường Vành Đai 4 và D7 kế bên trường Đại học quốc tế Việt Đức tiện mở mặt bằng cho thuê được ngay. Đối diện là nhà phố thương mại và công viên view kênh lớn nhất Bình Dương. Vị trí nằm trên tuyến đường huyết m... >32mDiện tích 300 m2KT -Hướng _LH CHÍNH CHỦ 0366 394 602 GỌI TÔI TRỰC TIẾP ĐỂ LÀM VIỆC, XEM SỔ TẠI NHÀ MUA BÁN LÀM VIỆC NHANH TRONG NGÀY, XIN CẢM ƠN... >18mDiện tích 520 m2KT 15x32mHướng _cần bán lô đất 5x30 thổ cư 100%, sổ hồng riêng đường dL15, GIÁ 1,4TY cần bán gấp, chính chủ, mua bán snag ten ngay. vị trí đường thông đẹp, cách chợ trường học, 500m dân cư đông đúc, xây tự do rất tiện, mua ở, đầu ... >16mDiện tích 150 m2KT 5x30mHướng _Gia đình cần tiền để trả nợ ngân hàng cần bán gấp lô đất và 2 dãy trọ ngay KDT MP3 , Bến Cát, Bình Dương. * Lô đất . 100m2 5x20 sổ hồng riêng nằm ngay KP4 phường Tân Định - Giá bán 890 triệu... >8mDiện tích 400 m2KT 15x30mHướng _Cần tiền bán gấp căn nhà cấp 4 đối diện cổng kcn mỹ phước 3 Diện tích 100m2 5x20m chính chủ . Giá Bán 1 tỷ 400tr bao sổ sách-giá còn thương lượng nhẹ . - Bao gồm 2 phòng ngủ, 1 tolest, nhà... >16m2 lầu2 phòng ngủDiện tích 100 m2KT 5x20mHướng _CẦN THANH LÝ GẤP TÀI SẢN LÀ MÃNH ĐẤT CHÍNH CHỦ SỔ HỒNG RIÊNG, LIỀN KỀ KHU CÔNG NGHIỆP, ĐƯỜNG TRẢI NHỰA- ĐIỆN 3 FA, RA CHỢ, TRƯỜNG HỌC CHỈ 2 PHÚT ĐI XE, HÃY GỌI CHO TÔI A HUY... >18mDiện tích 200 m2KT 6x35mHướng _Do thời gian tới gia đình tôi chuyển về quê sinh sống với bố mẹ già nên đành bán gấp căn nhà tâm huyết mà 2 vợ chồng chịu khổ cực mấy tháng mới xây xong. Diện tích 100m5x20m, thổ cư.... >6m1 lầu2 phòng ngủchỗ để xeDiện tích 100 m2KT 5x20mHướng ĐôngNGÂN HÀNG DÍ QUÁ – CẦN BÁN GẤP NHÀ VƯỜN 500M2 Do tình hình kinh tế bất ổn, làm ăn thua lỗ. Nên gia đình tôi cần bán căn nhà tâm huyết . tiếc lắm nhưng không còn cách nào phải bán để lo trả nợ. Nhà tôi xây ở nên vô... >8m1 lầu3 phòng ngủchỗ để xeDiện tích 520 m2KT 21x25mHướng Đông NamNhà cần bán gấp Xưởng 300m² tin thật không đăng ảo. Cần bán gấp. - Đất kèm xưởng đang cho thuê 20tr/tháng 15x20 300m² Full thổ cư [Vuông vức. - Đường xe hơi 5m. - Vị trí Cách đường Trần Quốc Toản 50m khu sầ... >5mDiện tích 300 m2KT 15x20mHướng _🔥 ko CẦN BÁN HOTEL. Đường D1, 180mz, 4 Tầng, 10mx 18m, 13. tỷ, Dĩ An Bình Dương. Mô tả chi tiết 🌼 NGỘP QUÁ BÁN KHÁCH SẠN 3 SAO SIÊU ĐẸP, 4 TẦNG, 23 PHÒNG, DOANH THU 100TR/THÁNG. GIÁ CHỈ TỶ. Chi tiết + Di... >12m4 lầu23 phòng ngủchỗ để xeDiện tích 180 m2KT 10x18mHướng _Vợ chồng ly hôn cần phân chia tài sản bán lô đất 100m2 và 2 dãy trọ mới xây ngay KĐT Mp3 1 Lô đất -Diện tích100m25x20 sổ riêng thổ cư 100%. -Gía bán830 triệuthương lượng -Vị trí lô đất đố... >16mDiện tích 400 m2KT 15x30mHướng _Gia đình nợ tiền ngân hàng nên cần bán dãy trọ mới xây giá rẻ ở KCN Mỹ Phước 3 - Bến Cát. - Phòng gồm có 5 phòng trọ + 1 căn nhà cấp 4 phía trước , phòng mới hiện đang kinh doanh ổn định. - Diện tíc... >16mDiện tích 150 m2KT 5x30mHướng _Gia Đình Cần bán lô đất và căn nhà trọ mới gần chợ ,sát cổng KCN mỹ phước 3 -tx bến cát , dân đông, vị trí ql13 -150m. - Diện tích Đất 100m2 5x20m, sổ hồng riêng, thổ cư 100%. - Giá bán... >16mDiện tích 150 m2KT 5x30mHướng _Nhà xưởng trong đó - Nhà xưởng 1 - Nhà xưởng 2 - Nhà văn phòng - Nhà ăn - vệ sinh - Địa chỉ Lô CN15, ô số 10, Đường số 6, KCN Sóng Thần 3, P. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một... >Diện tích m2KT -Hướng _Căn hộ 201103 A4-16, 3 phòng ngủ, 01 phòng khách, 01 phòng ăn - bếp Diện tích Tầng 16 Tiện ích xung quanh Ngay ngã tư 550, gần trường học, bệnh viện, cách Vicom Plaza Dĩ An 100m, Giá bán tỷ Địa chỉ ... >Diện tích 72 m2KT -Hướng _ Chuyên mục Mua bán nhà đất Bình Dương, bất động sản bán tháng 6/2023. Đăng tin rao vặt nhà đất trực tuyến miễn phí Gợi ý Nhập tên đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố hoặc tên dự án. Ví dụ - Nguyễn Xí, Bình Thạnh - Láng Hạ, Đống Đa - Vũng Tàu - Times City Phải chọn các gợi ý chúng tôi đề xuất bên dưới để kết quả chính xác Nếu không nhập địa điểm ở đây, Quý vị có thể chọn lựa khu vực bằng các ô phía dưới trong công cụ tìm kiếm này Cần bán Cần bán Cho thuê Cần mua Cần thuê Nhà mặt tiền Loại bất động sản NHÀ Nhà mặt tiền Nhà trong hẻm Biệt thự, nhà liền kề Căn hộ chung cư Phòng trọ, nhà trọ Văn phòng Kho, xưởng Nhà hàng, khách sạn Shop, kiot, quán Trang trại Mặt bằng Đất thổ cư, đất ở Đất nền, liền kề, đất dự án Đất nông, lâm nghiệp Các loại khác - Tỉnh/Thành - Tỉnh/Thành Miền Nam Hồ Chí Minh Bà Rịa-Vũng Tàu Bình Dương Đồng Nai Cần Thơ Long An An Giang Bạc Liêu Bến Tre Bình Phước Cà Mau Đắk Lắk Đăk Nông Đồng Tháp Gia Lai Hậu Giang Kiên Giang Kon Tum Lâm Đồng Sóc Trăng Tây Ninh Tiền Giang Trà Vinh Vĩnh Long Miền Trung Bình Định Bình Thuận Đà Nẵng Hà Tĩnh Thừa Thiên-Huế Khánh Hòa Nghệ An Ninh Thuận Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Trị Miền Bắc Hà Nội Hải Dương Hải Phòng Bắc Kạn Bắc Giang Bắc Ninh Cao Bằng Điện Biên Hà Giang Hà Nam Hòa Bình Hưng Yên Lạng Sơn Lào Cai Lai Châu Nam Định Ninh Bình Phú Thọ Quảng Ninh Sơn La Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Tuyên Quang Vĩnh Phúc Yên Bái - Giá - Mức giá 0 - 1 triệu 1 - 3 triệu 3 - 5 triệu 5 - 10 triệu 10 - 15 triệu 15 - 20 triệu 20 - 30 triệu 30 - 40 triệu 40 - 60 triệu 60 - 80 triệu 80 - 100 triệu 100 - 300 triệu 300 - 500 triệu 500 - 800 triệu 800 - 1 tỷ 1 - 2 tỷ 2 - 3 tỷ 3 - 4 tỷ 4 - 6 tỷ 6 - 8 tỷ 8 - 10 tỷ 10 - 15 tỷ 15 - 20 tỷ 20 - 30 tỷ 30 - 60 tỷ Trên 60 tỷ Chọn tất cả - Diện tích - Diện tích 0 - 30m2 30 - 50m2 50 - 70m2 70 - 100m2 100 - 150m2 150 - 2002 200 - 250m2 250 - 300m2 300 - 350m2 350 - 400m2 400 - 600m2 600 - 800m2 800 - 1000m2 Trên 1000m2 Chọn tất cả - Hướng - Hướng Đông Đông Bắc Đông Nam Tây Tây Bắc Tây Nam Nam Bắc Chọn tất cả Tìm nhanh Nhà môi giới ở nhà đất bán Bình Dương Doanh Gọi nhanh nhà đất tiềm năng happy 0985580878 để mua bán nhanh bất. Bạn cần mua 1 vị trí tiềm năng để sau này sinh lợi nhuận cao. Bạn muốn bán nhà đất cảu mình nhanh nhất liên hệ nhanh qua zalo 0985580878 > nguyễn hoàng chuyên môi giới đất lẻ,đất đã có thổ cư,giấy tờ hợp lệ,pháp lý minh bạch rõ ràng,uy tính trách nhiệm. > tín thương 0909 928057 chuyên mua bán đất Bình Dương,đất nền, đất thổ, nhà trọ, nhà phố, hổ trợ pháp lý. giấy phép xây dựng, hồ sơ chuyển nhượng > Quang Sỹ Mua bán kí gữi nhà đất Bình Dương và vùng lân cận , luôn phục phụ khách hàng vs phương châm nhiệt tình đem lợi nhuận khách hàng lên hàng đầu ,mua là có tìm là thấy. > phạm văn lâm bán đất, nhà, nhà trọ chính chủ pháp lý rõ ràng, sổ hồng chính chủ, hỗ trợ mua vay ngân hàng. liên hệ 0906 730 298 > Phan Thanh Vũ Tài sản thực Giá Trị thực - Chuyên Nhà Đất Dĩ An - Bình Dương. Nhạn ký gửi nhà đất Khu vực DĨ AN - Thủ Đức và các tỉnh lân cận Hotline/zalo > Lê Huyền Trân Chuyên mua bán - cho thuê - ký gửi - nhận tìm nhà đất, kho xưởng, biệt thự, theo nhu cầu của KH. Khu vực Dĩ An, Thuận An Hơn 5 năm kinh nghiệm BĐS với giỏ hàng gần 3000 sản phẩm nhà và đất chính chủ, sổ hồng riêng ☎ Ms Trân ☎️ > Huỳnh Thị Thu Diễm Chuyên môi giới nhà đất,căn hộ,chung cư khu vực Bình Dương, đồng nai và các quận thành phố. .Kinh nghiệm trên 7 năm môi giới ,uy tín ,và tận tâm Liên hệ0913900530 > Vương Trần Môi giới bất động sản chuyên nghiệp,nhiệt tình,hỗ trợ khách chu đáo,giá tốt nhất khu > PHÙNG THỊ HUYỀN TRÂN Chuyên Mua – Bán – Ký Gửi Bất Động Sản Sổ Hồng Riêng và Tìm Nhà Đất Theo Yêu Cầu. Với Giỏ Hàng Hơn 2000 Sản Phẩm Đa Dạng về Vị Trí, Giá Cả,... Tại Đức – Dĩ An – Thuận An - Biên Hòa Đồng Nai > Bán nhà đất tại Bình Dương Bán nhà đất Bình DươngBán nhà đất Thành phố Thủ Dầu MộtBán nhà đất Thành phố Thuận AnBán nhà đất Thành phố Dĩ AnBán nhà đất Thị xã Bến CátBán nhà đất Huyện Phú GiáoBán nhà đất Huyện Dầu TiếngBán nhà đất Thành phố Tân UyênBán nhà đất Huyện Bàu BàngBán nhà đất Huyện Bắc Tân Uyên Bán nhà đất Bình Dương Theo mức giá500 - 800 triệu 800 - 1 tỷ 1 - 2 tỷ 2 - 3 tỷ 3 - 4 tỷ 4 - 6 tỷ 6 - 8 tỷ 8 - 10 tỷ 10 - 15 tỷ 15 - 20 tỷ 20 - 30 tỷ 30 - 60 tỷ Theo diện tích0 - 30m230 - 50m250 - 70m270 - 100m2100 - 150m2150 - 200m2200 - 250m2250 - 300m2300 - 350m2350 - 400m2400 - 600m2600 - 800m2800 - 1000m2 Bảng giá đất thành phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương năm 2023 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Dĩ An. Bảng giá đất thành phố Dĩ An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Dĩ An Bình Dương. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Dĩ An Bình Dương hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Dĩ An Bình cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Dương tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Dĩ An tại đây. Dĩ An là một thành phố của Bình Dương, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Dĩ An có dân số khoảng người mật độ dân số khoảng người/1km². Diện tích của thành phố Dĩ An là 60,1 phố Dĩ An có 7 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 7 phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp. bản đồ thành phố Dĩ An Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Dương trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Dĩ An tại đường link dưới đây Tải về Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An tại đây. Bảng giá đất Bình Dương Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An Bảng giá đất thành phố Dĩ An Phụ lục VII BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH Đ VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Đơn vị tính đồng/m2 STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ TỪ ĐẾN 1 2 3 4 III. THỊ XÃ DĨ AN A. Đường loại 1 1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học Ngã 3 nhà ông Tư Nhi 1 19, 10, 8, 6, 2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 19, 10, 8, 6, 3 Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An 1 19, 10, 8, 6, 4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 19, 10, 8, 6, 5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 19, 10, 8, 6, 6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 19, 10, 8, 6, 7 Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo 1 19, 10, 8, 6, B. Đường loại 2 1 Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An 1 14, 7, 6, 4, 2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 14, 7, 6, 4, 3 Nguyễn An Ninh Ranh Trường tiểu học Dĩ An A phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Chùa Bùi Bửu 1 14, 7, 6, 4, Chùa Bùi Bửu Ranh phường Linh Xuân 1 14, 7, 6, 4, 4 Nguyễn Trãi Đường 18 Khu TĐC Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần Giáp KCN Sóng Thần 1 14, 7, 6, 4, 5 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo Cổng 1 Đông Hòa 1 14, 7, 6, 4, Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 10, 5, 4, 3, 6 Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An 1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M 1 14, 7, 6, 4, 7 Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO cổng KCN Sóng Thần - 301 1 14, 7, 6, 4, C. Đường loại 3 1 An Bình Sóng Thần - Đông Á Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Trần Thị Vững 7, 4, 3, 2, 2 Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa 1 9, 5, 4, 3, 3 Các đường khu tái định cư Sóng Thần tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1 đã hoàn thành cơ sở hạ tầng 1 9, 5, 4, 3, 4 Các đường trong cụm dân cư đô thị Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki 1 9, 5, 4, 3, 5 ĐT-743 Ranh phường An Phú Ngã 3 Đông Tân 8, 4, 3, 2, Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 9, 5, 4, 3, Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 8, 4, 3, 2, Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 7, 4, 3, 2, Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 7, 4, 3, 2, Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 7, 4, 3, 2, Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú Ranh Bình Dương và Chí Minh 1 9, 5, 4, 3, 6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 7, 4, 3, 2, 7 Đường Song hành ĐT-743 thuộc KDC TTHC Bình Thắng 7, 4, 3, 2, 8 Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Tam Bình Cổng trường Đại học Nông Lâm Chí Minh 1 9, 5, 4, 3, 9 ĐT-743C Lái Thiêu - Dĩ An Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 8, 4, 3, 2, 10 Lê Trọng Tấn Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 An Bình 1 9, 5, 4, 3, 11 Lý Thường Kiệt Đường sắt Cua Bảy Chích 1 9, 5, 4, 3, Cua Bảy Chích Ranh Kp Thống Nhất 8, 4, 3, 2, Ranh Khu phố Thống Nhất Lái Thiêu - Dĩ An 1 9, 5, 4, 3, 12 Mỹ Phước - Tân Vạn đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt 7, 4, 3, 2, 13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 Ranh Trường tiểu học Dĩ An A phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào 1 9, 5, 4, 3, 14 Nguyễn Du Đường Trường cấp III Dĩ An Nguyễn An Ninh ĐT-743 7, 4, 3, 2, 15 Nguyễn Thái Học Đi lò muối khu 1 Cô Bắc ngã 3 nhà Ông Tư Nhi Ranh phường Tân Đông Hiệp 8, 4, 3, 2, 16 Nguyễn Trãi Đường Mồi ĐT-743A Lý Thường Kiệt 7, 4, 3, 2, Lý Thường Kiệt Đường số 3 khu tái định cư 1 9, 5, 4, 3, 17 Nguyễn Tri Phương Dĩ An - Bình Đường Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 9, 5, 4, 3, 18 Nguyễn Trung Trực Silicat Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 7, 4, 3, 2, 19 Phạm Ngũ Lão Đi xóm Đương Đường gom đường sắt Trần Khánh Dư 6, 3, 2, 1, 20 Quốc lộ 1K Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức, 1 9, 5, 4, 3, 21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An 1 9, 5, 4, 3, 22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 9, 5, 4, 3, 23 Trần Khánh Dư Đi Khu 5 Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão 1 9, 5, 4, 3, 24 Trần Quốc Toản Công Xi Heo, đường số 10 Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 9, 5, 4, 2, 25 Xa lộ Hà Nội Quốc lộ 1A Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, 1 9, 5, 4, 3, D. Đường loại 4 1 Bế Văn Đàn Đình Bình Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Cầu Gió Bay 1 4, 3, 2, 1, 2 Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 4, 2, 2, 1, 3 Bùi Thị Xuân Đường liên huyện Trần Quang Diệu Tân Ba tua 12 4, 2, 2, 1, 4 Cao Bá Quát Đường tổ 23 khu phố Đông Tân Nguyễn Du Phan Bội Châu 3, 2, 1, 1, 5 Đặng Văn Mây đường đi Miếu họ Đào Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 4, 2, 2, 1, 6 Đi xóm Đương đường gom Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 3, 2, 1, 1, 7 Đoàn Thị Kìa Đi chợ tự phát ĐT-743B Nguyễn Thị Minh Khai 1 4, 3, 2, 1, 8 Đường 33m phường Bình Thắng ĐT-743 KCN Dệt may Bình An 1 4, 3, 2, 1, 9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 3, 2, 1, 1, 10 Đường KDC Bình An ĐT-743 ĐT-743 1 4, 3, 2, 1, Các tuyến còn lại 4, 2, 2, 1, 11 Đường Vành đai Đại học Quốc gia Phường Linh Trung Thủ Đức Cuối đường nhựa 1 4, 3, 2, 1, Các đoạn đường nhựa còn lại 1 4, 3, 2, 1, Các đoạn đường đất còn lại 3, 2, 1, 1, 12 Đường Liên khu phố Tây A, Tây B Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 4, 3, 2, 1, 13 Đường Song hành Xa lộ Hà Nội Đường cổng Công ty 621 Giáp phường Bình Thắng 1 4, 3, 2, 1, 14 Đường tổ 11 Khu phố Đông A, Đông B Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 1 4, 3, 2, 1, 15 Đường tổ 12 Vào chùa Trung Bửu Tự Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia 1 4, 3, 2, 1, 16 Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 4, 2, 2, 1, 17 Đường tổ 17 Kp Thống Nhất Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 3, 2, 1, 1, 18 Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 Trần Quốc Toản Ranh phường Đông Hòa 3, 2, 1, 1, 19 Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 3, 2, 1, 1, 20 Đường 5, 12 Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập Tân Lập Vành đai Đại học Quốc gia 1 4, 3, 2, 1, 21 Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 4, 3, 2, 1, 22 Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 1 4, 3, 2, 1, 23 Hai Bà Trưng đường Tua Gò Mả Trần Hưng Đạo ĐT-743 Bệnh viện thị xã 1 4, 3, 2, 1, 24 Hồ Tùng Mậu Kha Vạn Cân - Hàng Không Kha Vạn Cân An Bình Trại heo Hàng Không 1 4, 3, 2, 1, 25 Hố Lang Bùi Thị Xuân Liên huyện Nguyễn Thị Tươi 3, 2, 1, 1, 26 Huỳnh Thị Tươi đường đi lò gạch Nguyễn Thị Minh Khai Đường số 9 KDC DV Tân Bình 4, 2, 2, 1, 27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 4, 3, 2, 1, 28 Kim Đồng Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 3, 2, 1, 1, 29 Lê Hồng Phong đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai 4, 2, 2, 1, 30 Lê Hồng Phong Trung Thành Nguyễn Thị Minh Khai Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập 4, 2, 2, 1, 31 Lê Quý Đôn Đi Khu 5 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 4, 3, 2, 1, 32 Lê Văn Tách Dĩ An - Bình Đường Nguyễn Tri Phương Ngã 3 đường Bà Giang - Đức Xuyên Á Quốc lộ 1A 1 4, 3, 2, 1, 33 Ngô Thì Nhậm Cây Găng, cây Sao Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 4, 3, 2, 1, 34 Ngô Văn Sở Bình Minh 2 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 4, 2, 2, 1, 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa Quốc lộ 1K Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm 1 4, 3, 2, 1, 36 Nguyễn Đình Chiểu đường Liên xã Đông Hòa - Bình An Nguyễn Hữu Cảnh Giáp KDC Niên Ích giáp phường An Bình 1 4, 3, 2, 1, Giáp KDC Niên Ích giáp phường Đông Hòa Quốc lộ 1K 3, 2, 1, 1, 37 Nguyễn Đức Thiệu Khu tập thể nhà máy toa xe Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 4, 3, 2, 1, 38 Nguyễn Hiền Đi Khu 5 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 1 4, 3, 2, 1, 39 Nguyễn Hữu Cảnh đường Ấp Đông Quốc lộ 1K Hai Bà Trưng Đường Tua Gò Mả 1 4, 3, 2, 1, 40 Nguyễn Thái Học Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An Hai Bà Trưng 4, 2, 2, 1, 41 Nguyễn Thị Minh Khai ĐT-743 Lê Hồng Phong 4, 2, 2, 1, Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 4, 2, 2, 1, 42 Nguyễn Tri Phương Dĩ An - Bình Đường Ranh phường Dĩ An Lê Văn Tách Ngã 3 đường Bà Giang - Đức 1 4, 3, 2, 1, 43 Nguyễn Văn Siêu Đường tổ 26 khu phố Đông Tân Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 3, 2, 1, 1, 44 Nguyễn Văn Trỗi Đi Khu 4 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 4, 2, 2, 1, 45 Nguyễn Viết Xuân Cụm Văn Hóa Bế Văn Đàn đường Đình Bình Đường Phú Châu 4, 2, 2, 1, 46 Nguyễn Xiển Hương lộ 33 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 4, 3, 2, 1, 47 Phạm Hữu Lầu Mì Hòa Hợp Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 4, 3, 2, 1, 48 Phan Bội Châu Chùa Ba Na Nguyễn An Ninh ĐT-743 4, 2, 2, 1, 49 Phan Đăng Lưu Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất Lý Thường Kiệt Chợ Thống Nhất Lý Thường Kiệt Đường ray xe lửa 3, 2, 1, 1, 50 Phan Huy Ích Bào Ông Cuộn đi xóm Đương Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão 3, 2, 1, 1, 51 Phú Châu Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Phú Châu -Thủ Đức 1 4, 3, 2, 1, 52 Tân Lập đường Tổ 47 Giáp phường Linh Trung, Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng 1 4, 3, 2, 1, 53 Thắng Lợi Đi Khu 4 Lý Thường Kiệt Cua 7 Chích Nguyễn Du 3, 2, 1, 1, 54 Tô Vĩnh Diện đường đi Hầm Đá Quốc lộ 1K Ranh Đại học Quốc gia 1 4, 3, 2, 1, 55 Trần Khánh Dư Đi Khu 5 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 3, 2, 1, 1, 56 Trần Nguyên Hãn Đi Khu 5 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 3, 2, 1, 1, 57 Trần Quang Khải đường Cây Keo Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 4, 3, 2, 1, 58 Trần Quý Cáp Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân Nguyễn Trãi Nguyễn Du 3, 2, 1, 1, 59 Đông Minh Trần Hưng Đạo Ranh phường Đông Hòa 4, 2, 2, 1, 60 Võ Thị Sáu đường đi ấp Tây Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 4, 3, 2, 1, 61 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An 4, 2, 2, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An 4, 2, 2, 1, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 4, 2, 2, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 3, 2, 1, 1, E. Đường loại 5 1 30 tháng 4 Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2 Quốc lộ 1A ĐT-743 1 3, 2, 1, 1, 2 An Nhơn đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1 Nguyễn Thị Minh Khai đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình Cây Da 2, 1, 1, 1, 3 Bà Huyện Thanh Quan Khu phố Nội Hóa 1 Thống Nhất Nhà ông Lê Đức Phong 2, 1, 1, 1, 4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 3, 2, 1, 1, 5 Bùi Thị Cội đường Miễu Cây Gõ ĐT-743 Đường sắt Bắc Nam 3, 2, 1, 1, 6 Cây Da đường Dốc Cây Da + đường Trường học Lê Hồng Phong đuờng Trung Thành Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập 2, 1, 1, 1, 7 Cây Da Xề đường tổ 3, 8 ấp Tây B Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 3, 2, 1, 1, 8 Châu Thới đường vào phân xưởng đá 3 ĐT-743 Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 1 3, 2, 1, 1, Mỏ đá CP Đá núi Nhỏ Trạm cân 2, 1, 1, 1, Trạm cân Quốc lộ 1K 1 3, 2, 1, 1, 9 Chiêu Liêu Miễu Chiêu Liêu ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai 1 3, 2, 1, 1, 10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 2, 1, 1, 1, 11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 2, 1, 1, 12 Đào Duy Từ Đường tổ 12 khu phố Đông A Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 3, 2, 1, 1, 13 Đào Sư Tích Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 ĐT-743 Thống Nhất 2, 1, 1, 1, 14 Đặng Văn Mây đường đi Miếu họ Đào Các đoạn đường đất hiện hữu 2, 1, 1, 1, 15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 1, 16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 2, 1, 1, 1, 17 Đỗ Tấn Phong đường Chùa Huyền Trang ĐT-743B Mẫu giáo Hoa Hồng 4 Lê Hồng Phong 2, 1, 1, 1, 18 Đông An đường Miếu Chập Chạ ĐT-743B Giáp KDC Đông An 3, 2, 1, 1, 19 Đông Minh đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A Võ Thị Sáu đường ấp Tây đi QL-1K Ranh phường Dĩ An 1 3, 2, 1, 1, 20 Đông Tác Hai Bà Trưng đường Tua Gò Mả Trần Quang Khải Cây Keo 2, 1, 1, 1, 21 Đông Thành Lê Hồng Phong đường Liên xã Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ 1 3, 2, 1, 1, 22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 23 Đông Yên đường Đình Đông Yên Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 3, 2, 1, 1, 24 Đường Am Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập Nguyễn Thị Tươi đường Mã 35 2, 1, 1, 1, 25 Đường bà 7 Nghĩa Bùi Thị Xuân Dốc ông Thập đoạn khu phố Tân Phước Nhà ông Phạm Văn Liêm 2, 1, 1, 1, 26 Đường BN2 ĐT-743 Đường tổ 11 khu phố Tân Long 2, 1, 1, 1, 27 Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An Bùi Thị Cội Đông An giáp ban điều hành khu phố Đông An 2, 1, 1, 28 Đường chùa Tân Long Đường Am Nguyễn Thị Tươi 2, 1, 1, 1, 29 Đường Đồi Không Tên Đường 30/4 Thống Nhất 2, 1, 1, 1, 30 Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn Đông Thành Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 1, 31 Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện ĐT-743 KCN Vũng Thiện 3, 1, 1, 1, 32 Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng ĐT-743 2, 1, 1, 1, 33 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung ĐT-743 Công ty Khánh Vinh 2, 1, 1, 1, 34 Đường Miếu họ Lê Tân Thắng Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 2, 1, 1, 1, 35 Đường nội đồng Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư 2, 1, 1, 1, 36 Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo Nguyễn Thị Minh Khai Nhà bà 6 Hảo 3, 1, 1, 1, 37 Đường nhà Ông 5 Em Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 38 Đường nhà ông 5 Nóc Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập đoạn khu phố Tân Phú 2 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 39 Đường nhà ông Liêm Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 2, 1, 1, 1, 40 Đường nhà ông Tư Ni Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 41 Đường nhà ông Tư Tàu Cây Da KDC An Trung 2, 1, 1, 1, 42 Đường nhà ông út Mối Trương Văn Vĩnh Tân Hiệp Đường đi đình Tân Hiệp 2, 1, 1, 43 Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 Đường ống nước thô Giáp Khu công nghiệp Dapark 2, 1, 1, 1, 44 Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 45 Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng 2, 1, 1, 1, 46 Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng Hoàng Hữu Nam Ranh thành phố Hồ Chí Minh 2, 1, 1, 1, 47 Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 BA 05 Bình Thung Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan 2, 1, 1, 1, 48 Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 2, 1, 1, 1, 49 Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Cuối đường 2, 1, 1, 1, 50 Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng Nghĩa Sơn Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 2, 1, 1, 1, 51 Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng Đường Xi măng Sài Gòn Cuối đường 2, 1, 1, 1, 52 Đường tổ 16 khu phố Tân Phước Trần Quang Diệu đường Cây Gõ Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 53 Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 2, 1, 1, 1, 54 Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 55 Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 3, 1, 1, 1, 56 Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Cuối đường 2, 1, 1, 1, 57 Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 58 Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường Vành Đai 2, 1, 1, 1, 59 Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A Võ Thị Sáu Đông Minh 1 3, 2, 1, 1, 60 Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 61 Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3, 2, 1, 1, 62 Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng 2, 1, 1, 1, 63 Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường 2, 1, 1, 1, 64 Đường tổ 6 khu phố Tây A Đông Minh Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô 1 3, 2, 1, 1, 65 Đường tổ 6A khu phố Tây A Đông Minh Đất Nông Hội 1 3, 2, 1, 1, 66 Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 67 Đường tổ 7 khu phố Đông B Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 3, 2, 1, 1, 68 Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường 3, 1, 1, 1, 69 Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 30 tháng 4 Đường Bình Thắng 1 Chợ Bình An 2, 1, 1, 1, 70 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng BT 14 Đường 30/4 Công ty 710 2, 1, 1, 1, 71 Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 Cây Da Bùi Thị Xuân 2, 1, 1, 1, 72 Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng BT 15 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng Công ty 621 2, 1, 1, 1, 73 Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 1, 74 Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 Cây Da Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 2, 1, 1, 1, 75 Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng Đường 30/4 Cuối đường 2, 1, 1, 1, 76 Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 2, 1, 1, 1, 77 Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng Mạch Thị Liễu Nhà ông Hai Thượng 2, 1, 1, 1, 78 Đường trạm xá cũ phường Tân Bình Mỹ Phước - Tân Vạn Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập 2, 1, 1, 1, 79 Đường vào Công ty Bê tông 620 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 1 3, 2, 1, 1, 80 Đường vào công ty Sacom Quốc lộ 1A Giáp công ty Sacom 2, 1, 1, 1, 81 Đường vào khu du lịch Hồ Bình An ĐT-743 Cổng khu du lịch Hồ Bình An 2, 1, 1, 1, 82 Đường vào Khu phố Châu Thới Bình Thung Khu phố Châu Thới 2, 1, 1, 1, 83 Đường Văn phòng khu phố Tân Phước Nguyễn Thị Tươi Trần Quang Diệu đường Cây Gõ 2, 1, 1, 1, 84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 2, 1, 1, 1, 85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 3, 2, 1, 1, 86 Hoàng Cầm Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Công ty Châu Bảo Uyên 2, 1, 1, 1, Công ty Châu Bảo Uyên Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 2, 1, 1, 87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Đường đất Khu nhà ở Minh Nhật Huy 2, 1, 1, 1, 88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A Giáp phường Long Bình 2, 1, 1, 1, 89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 2, 1, 1, 90 Hồ Đắc Di Đường vào Xóm Mới Bình Thung Giáp đường đất 2, 1, 1, 1, 91 Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 3, 2, 1, 1, Giáp đường đất Đường ống nước thô D2400mm 2, 1, 1, 92 Khu phố Bình Thung 1 ĐT-743 Đường tổ 15 2, 1, 1, 1, 93 Lê Thị Út đường đi rừng ông ba Nhùm Nguyễn Thị Minh Khai nhà ông 5 Mỹ Vũng Thiện 1 3, 2, 1, 1, 94 Lê Văn Mầm đường Trại gà Đông Thành Lê Hồng Phong Tân Đông Hiệp - Tân Bình Trại gà Đông Thành 1 3, 2, 1, 1, 95 Lê Văn Tiên đường đi nhà Bảy Điểm Chiêu Liêu đường Miếu Chiêu Liêu Lê Hồng Phong đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh 1 3, 2, 1, 1, 96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 2, 1, 1, 1, 97 Mạch Thị Liễu đường nhà Hội Cháy Chiêu Liêu nhà ông 6 Tho Lê Hồng Phong nhà ông 10 Bự 3, 2, 1, 1, 98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 2, 1, 1, 1, 99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển Đường Xi măng Sài Gòn 2, 1, 1, 1, 101 Ngô Gia Tự Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 2, 1, 1, Khu dân cư Dương Đình Nghệ 2, 1, 1, 102 Nguyễn Bính Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 3, 2, 1, 1, 103 Nguyễn Công Hoan Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 2, 1, 1, 1, Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu 2, 1, 1, 104 Nguyễn Công Trứ Đường tổ 13 khu phố Đông A Nguyễn Văn Cừ Ranh phường Bình An 3, 2, 1, 1, 105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 2, 1, 1, 106 Nguyễn Phong Sắc Đường D12 Lồ ồ Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân 2, 1, 1, 1, 107 Nguyễn Thái Học đi đường sắt Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 2, 1, 1, 1, 108 Nguyễn Thị Chạy đường vào chùa Tân Hòa ĐT-743B nhà ông ba Thu Nguyễn Thị Minh Khai 3, 1, 1, 1, 109 Nguyễn Thị Khắp đường đi rừng 6 mẫu ĐT-743B nhà ông sáu Nghe Nguyễn Thị Minh Khai Chiêu Liêu - Vũng Việt 1 3, 2, 1, 1, 110 Nguyễn Thị Phố đường đi Vũng Cai ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 2, 1, 1, 1, 111 Nguyễn Thị Tươi đường mã 35 Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập Bùi Thị Xuân Liên huyện 3, 2, 1, 1, 112 Nguyễn Thị Út đường vào đình Đông Yên Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh Đường rầy cũ 1 3, 2, 1, 1, 113 Nguyễn Thiện Thuật Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa Tô Vĩnh Diện đường đi Hầm Đá Đường ống nước D2400mm 1 3, 2, 1, 1, 114 Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Tri Phương khu dân cư An Bình 2, 1, 1, 1, 115 Nguyễn Văn Cừ Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu 1 3, 2, 1, 1, 116 Phan Đình Giót đường Chùa Ông Bạc Trần Hưng Đạo Trần Quang Khải đường Cây Keo 1 3, 2, 1, 1, 117 Phùng Khắc Khoan Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thiện Thuật 1 3, 2, 1, 1, 118 Suối Cát Tân Thắng đường nghĩa trang nhân dân cũ Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 2, 1, 1, 119 Suối Sệp đường đi suối Sệp Quốc lộ 1K nhà ông 5 Banh Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 2, 1, 1, 1, 120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh Đường ống nước thô D2400mm 2, 1, 1, 1, 121 Tân An đường đi Nghĩa trang ĐT-743 Đường ống nước thô 3, 2, 1, 1, Đường ống nước thô Quốc lộ 1K 3, 2, 1, 1, 122 Tân Hiệp Đường đi đình Tân Hiệp Liên huyện Đường vào đình Tân Hiệp 2, 1, 1, 1, 123 Tân Hòa đường đình Tân Quý Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 3, 2, 1, 1, 124 Tân Long đường đi đình Tân Long ĐT-743B nhà ông 2 lén Đoàn Thị Kìa 3, 2, 1, 1, 125 Tân Phước Đường Bia Tưởng Niệm Mỹ Phước - Tân Vạn Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước 2, 1, 1, 1, 126 Tân Thiều đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp Liên huyện Trương Văn Vĩnh 2, 1, 1, 1, 127 Tổ 15 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung Công ty cấp đá sỏi 2, 1, 1, 1, 128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung 2, 1, 1, 129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 1 3, 2, 1, 1, 130 Thanh Niên đường Cầu Thanh Niên Nguyễn Thị Minh Khai Tân Bình - Tân Đông Hiệp Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 1, 131 Thống Nhất Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1 Đoạn đường nhựa 1 3, 2, 1, 1, Đoạn đường đất 3, 2, 1, 1, 132 Trần Đại Nghĩa Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 Quốc lộ 1K ĐT 743 2, 1, 1, 1, 133 Trần Quang Diệu Cây Gõ -Tân Bình Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập Bùi Thị Xuân Liên huyện 3, 2, 1, 1, 134 Trần Thị Dương đường đi vườn Hùng Chiêu Liêu đường Miếu Chiêu Liêu Lê Hồng Phong 1 3, 2, 1, 1, 135 Trần Thị Vững đường tổ 15, 16, 17 An Bình Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức 3, 2, 1, 1, 136 Trần Thị Xanh đường đi khu chung cư Đông An ĐT-743B đất ông Ngô Hiểu Khu dân cư Đông An 1 3, 2, 1, 1, 137 Trần Văn Ơn đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A Trần Hưng Đạo nhà thầy Vinh Võ Thị Sáu đường ấp Tây đi QL-1K 1 3, 2, 1, 1, 138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia 2, 1, 1, 1, 139 Trương Quyền Đường bà 6 Niệm Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập - Tân Thắng Đường N3 KDC Biconsi 2, 1, 1, 1, 140 Trương Văn Vĩnh đường nhà cô ba Lý Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 2, 1, 1, 1, 141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh Khu dân cư Hoàng Nam 2, 1, 1, 142 Vàm Suối đường Ranh Bình An - Bình Thắng ĐT-743A Suối 2, 1, 1, 1, 143 Vũng Thiện đường đi rừng ông ba Nhùm ĐT-743B Văn phòng ấp Chiêu Liêu Lê Hồng Phong đường Trung Thành 2, 1, 1, 1, 144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa Nguyễn Thị Minh Khai 1 3, 2, 1, 1, 145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A Công ty Xi măng Sài Gòn 2, 1, 1, 1, 146 Xuân Diệu Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 3, 2, 1, 1, 147 Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 2, 1, 1, 148 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. 3, 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. 2, 1, 1, 1, 149 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 1, 150 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 1, 151 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 1, 152 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 153 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 2, 1, 1, 1, 154 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 2, 1, 1, 155 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 2, 1, 1, 156 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 2, 1, 1, 157 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 2, 1, 1, 158 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 2, 1, 1, 159 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 2, 1, 1, 160 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 2, 1, 1, 161 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 2, 1, 1, 162 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 2, 1, 1, 163 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 2, 1, 1, 164 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 1, 165 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 2, 1, 1, 166 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 1, 167 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 1, 168 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 1, Phụ lục VIII BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH Đ VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Đơn vị tính đồng/m2 STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ TỪ ĐẾN 1 2 3 4 III. THỊ XÃ DĨ AN A. Đường loại 1 1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học Ngã 3 nhà ông Tư Nhi 1 15, 8, 6, 4, 2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 15, 8, 6, 4, 3 Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An 1 15, 8, 6, 4, 4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 15, 8, 6, 4, 5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 15, 8, 6, 4, 6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 15, 8, 6, 4, 7 Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo 1 15, 8, 6, 4, B. Đường loại 2 1 Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An 1 11, 6, 5, 3, 2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 11, 6, 5, 3, 3 Nguyễn An Ninh Ranh Trường tiểu học Dĩ An A phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Chùa Bùi Bửu 1 11, 6, 5, 3, Chùa Bùi Bửu Ranh phường Linh Xuân 1 11, 6, 5, 3, 4 Nguyễn Trãi Đường 18 Khu TĐC Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần Giáp KCN Sóng Thần 1 11, 6, 5, 3, 5 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo Cổng 1 Đông Hòa 1 11, 6, 5, 3, Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 8, 4, 3, 2, 6 Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An 1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M 1 11, 6, 5, 3, 7 Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO cổng KCN Sóng Thần - 301 1 11, 6, 5, 3, C. Đường loại 3 1 An Bình Sóng Thần - Đông Á Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Trần Thị Vững 6, 3, 2, 1, 2 Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa 1 7, 4, 3, 2, 3 Các đường khu tái định cư Sóng Thần tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1 đã hoàn thành cơ sở hạ tầng 1 7, 4, 3, 2, 4 Các đường trong cụm dân cư đô thị Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki 1 7, 4, 3, 2, 5 ĐT-743 Ranh phường An Phú Ngã 3 Đông Tân 6, 3, 3, 2, Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 7, 4, 3, 2, Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 6, 3, 3, 2, Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 6, 3, 2, 1, Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 6, 3, 2, 1, Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 6, 3, 2, 1, Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú Ranh Bình Dương và Chí Minh 1 7, 4, 3, 2, 6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 6, 3, 2, 1, 7 Đường Song hành ĐT-743 thuộc KDC TTHC Bình Thắng 6, 3, 2, 1, 8 Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Tam Bình Cổng trường Đại học Nông Lâm Chí Minh 1 7, 4, 3, 2, 9 ĐT-743C Lái Thiêu - Dĩ An Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 6, 3, 3, 2, 10 Lê Trọng Tấn Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 An Bình 1 7, 4, 3, 2, 11 Lý Thường Kiệt Đường sắt Cua Bảy Chích 1 7, 4, 3, 2, Cua Bảy Chích Ranh Kp Thống Nhất 6, 3, 3, 2, Ranh Khu phố Thống Nhất Lái Thiêu - Dĩ An 1 7, 4, 3, 2, 12 Mỹ Phước - Tân Vạn đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt 6, 3, 2, 1, 13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 Ranh Trường tiểu học Dĩ An A phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào 1 7, 4, 3, 2, 14 Nguyễn Du Đường Trường cấp III Dĩ An Nguyễn An Ninh ĐT-743 6, 3, 2, 1, 15 Nguyễn Thái Học Đi lò muối khu 1 Cô Bắc ngã 3 nhà Ông Tư Nhi Ranh phường Tân Đông Hiệp 6, 3, 3, 2, 16 Nguyễn Trãi Đường Mồi ĐT-743A Lý Thường Kiệt 6, 3, 2, 1, Lý Thường Kiệt Đường số 3 khu tái định cư 1 7, 4, 3, 2, 17 Nguyễn Tri Phương Dĩ An - Bình Đường Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 7, 4, 3, 2, 18 Nguyễn Trung Trực Silicat Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 6, 3, 2, 1, 19 Phạm Ngũ Lão Đi xóm Đương Đường gom đường sắt Trần Khánh Dư 4, 2, 2, 1, 20 Quốc lộ 1K Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức, 1 7, 4, 3, 2, 21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An 1 7, 4, 3, 2, 22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 7, 4, 3, 2, 23 Trần Khánh Dư Đi Khu 5 Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão 1 7, 4, 3, 2, 24 Trần Quốc Toản Công Xi Heo, đường số 10 Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 7, 4, 3, 2, 25 Xa lộ Hà Nội Quốc lộ 1A Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, 1 7, 4, 3, 2, D. Đường loại 4 1 Bế Văn Đàn Đình Bình Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Cầu Gió Bay 1 3, 2, 1, 1, 2 Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 3, 2, 1, 1, 3 Bùi Thị Xuân Đường liên huyện Trần Quang Diệu Tân Ba tua 12 3, 2, 1, 1, 4 Cao Bá Quát Đường tổ 23 khu phố Đông Tân Nguyễn Du Phan Bội Châu 3, 2, 1, 1, 5 Đặng Văn Mây đường đi Miếu họ Đào Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 3, 2, 1, 1, 6 Đi xóm Đương đường gom Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 3, 2, 1, 1, 7 Đoàn Thị Kìa Đi chợ tự phát ĐT-743B Nguyễn Thị Minh Khai 1 3, 2, 1, 1, 8 Đường 33m phường Bình Thắng ĐT-743 KCN Dệt may Bình An 1 3, 2, 1, 1, 9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 3, 2, 1, 1, 10 Đường KDC Bình An ĐT-743 ĐT-743 1 3, 2, 1, 1, Các tuyến còn lại 3, 2, 1, 1, 11 Đường Vành đai Đại học Quốc gia Phường Linh Trung Thủ Đức Cuối đường nhựa 1 3, 2, 1, 1, Các đoạn đường nhựa còn lại 1 3, 2, 1, 1, Các đoạn đường đất còn lại 2, 1, 1, 1, 12 Đường Liên khu phố Tây A, Tây B Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 3, 2, 1, 1, 13 Đường Song hành Xa lộ Hà Nội Đường cổng Công ty 621 Giáp phường Bình Thắng 1 3, 2, 1, 1, 14 Đường tổ 11 Khu phố Đông A, Đông B Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 1 3, 2, 1, 1, 15 Đường tổ 12 Vào chùa Trung Bửu Tự Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia 1 3, 2, 1, 1, 16 Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 3, 2, 1, 1, 17 Đường tổ 17 Kp Thống Nhất Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 3, 2, 1, 1, 18 Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 Trần Quốc Toản Ranh phường Đông Hòa 3, 2, 1, 1, 19 Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 3, 2, 1, 1, 20 Đường 5, 12 Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập Tân Lập Vành đai Đại học Quốc gia 1 3, 2, 1, 1, 21 Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 3, 2, 1, 1, 22 Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 1 3, 2, 1, 1, 23 Hai Bà Trưng đường Tua Gò Mả Trần Hưng Đạo ĐT-743 Bệnh viện thị xã 1 3, 2, 1, 1, 24 Hồ Tùng Mậu Kha Vạn Cân - Hàng Không Kha Vạn Cân An Bình Trại heo Hàng Không 1 3, 2, 1, 1, 25 Hố Lang Bùi Thị Xuân Liên huyện Nguyễn Thị Tươi 3, 2, 1, 1, 26 Huỳnh Thị Tươi đường đi lò gạch Nguyễn Thị Minh Khai Đường số 9 KDC DV Tân Bình 3, 2, 1, 1, 27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 3, 2, 1, 1, 28 Kim Đồng Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 3, 2, 1, 1, 29 Lê Hồng Phong đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai 3, 2, 1, 1, 30 Lê Hồng Phong Trung Thành Nguyễn Thị Minh Khai Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập 3, 2, 1, 1, 31 Lê Quý Đôn Đi Khu 5 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 3, 2, 1, 1, 32 Lê Văn Tách Dĩ An - Bình Đường Nguyễn Tri Phương Ngã 3 đường Bà Giang - Đức Xuyên Á Quốc lộ 1A 1 3, 2, 1, 1, 33 Ngô Thì Nhậm Cây Găng, cây Sao Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 3, 2, 1, 1, 34 Ngô Văn Sở Bình Minh 2 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 3, 2, 1, 1, 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa Quốc lộ 1K Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm 1 3, 2, 1, 1, 36 Nguyễn Đình Chiểu đường Liên xã Đông Hòa - Bình An Nguyễn Hữu Cảnh Giáp KDC Niên Ích giáp phường An Bình 1 3, 2, 1, 1, Giáp KDC Niên Ích giáp phường Đông Hòa Quốc lộ 1K 2, 1, 1, 1, 37 Nguyễn Đức Thiệu Khu tập thể nhà máy toa xe Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 3, 2, 1, 1, 38 Nguyễn Hiền Đi Khu 5 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 1 3, 2, 1, 1, 39 Nguyễn Hữu Cảnh đường Ấp Đông Quốc lộ 1K Hai Bà Trưng Đường Tua Gò Mả 1 3, 2, 1, 1, 40 Nguyễn Thái Học Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An Hai Bà Trưng 3, 2, 1, 1, 41 Nguyễn Thị Minh Khai ĐT-743 Lê Hồng Phong 3, 2, 1, 1, Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 3, 2, 1, 1, 42 Nguyễn Tri Phương Dĩ An - Bình Đường Ranh phường Dĩ An Lê Văn Tách Ngã 3 đường Bà Giang - Đức 1 3, 2, 1, 1, 43 Nguyễn Văn Siêu Đường tổ 26 khu phố Đông Tân Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 3, 2, 1, 1, 44 Nguyễn Văn Trỗi Đi Khu 4 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 3, 2, 1, 1, 45 Nguyễn Viết Xuân Cụm Văn Hóa Bế Văn Đàn đường Đình Bình Đường Phú Châu 3, 2, 1, 1, 46 Nguyễn Xiển Hương lộ 33 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 3, 2, 1, 1, 47 Phạm Hữu Lầu Mì Hòa Hợp Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 3, 2, 1, 1, 48 Phan Bội Châu Chùa Ba Na Nguyễn An Ninh ĐT-743 3, 2, 1, 1, 49 Phan Đăng Lưu Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất Lý Thường Kiệt Chợ Thống Nhất Lý Thường Kiệt Đường ray xe lửa 3, 2, 1, 1, 50 Phan Huy Ích Bào Ông Cuộn đi xóm Đương Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão 3, 2, 1, 1, 51 Phú Châu Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Phú Châu -Thủ Đức 1 3, 2, 1, 1, 52 Tân Lập đường Tổ 47 Giáp phường Linh Trung, Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng 1 3, 2, 1, 1, 53 Thắng Lợi Đi Khu 4 Lý Thường Kiệt Cua 7 Chích Nguyễn Du 3, 2, 1, 1, 54 Tô Vĩnh Diện đường đi Hầm Đá Quốc lộ 1K Ranh Đại học Quốc gia 1 3, 2, 1, 1, 55 Trần Khánh Dư Đi Khu 5 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 3, 2, 1, 1, 56 Trần Nguyên Hãn Đi Khu 5 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 3, 2, 1, 1, 57 Trần Quang Khải đường Cây Keo Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 3, 2, 1, 1, 58 Trần Quý Cáp Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân Nguyễn Trãi Nguyễn Du 3, 2, 1, 1, 59 Đông Minh Trần Hưng Đạo Ranh phường Đông Hòa 3, 2, 1, 1, 60 Võ Thị Sáu đường đi ấp Tây Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3, 2, 1, 1, 61 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An 3, 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An 3, 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 3, 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 2, 1, 1, 1, E. Đường loại 5 1 30 tháng 4 Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2 Quốc lộ 1A ĐT-743 1 2, 1, 1, 1, 2 An Nhơn đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1 Nguyễn Thị Minh Khai đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình Cây Da 2, 1, 1, 3 Bà Huyện Thanh Quan Khu phố Nội Hóa 1 Thống Nhất Nhà ông Lê Đức Phong 2, 1, 1, 4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 2, 1, 1, 1, 5 Bùi Thị Cội đường Miễu Cây Gõ ĐT-743 Đường sắt Bắc Nam 2, 1, 1, 1, 6 Cây Da đường Dốc Cây Da + đường Trường học Lê Hồng Phong đuờng Trung Thành Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập 2, 1, 1, 7 Cây Da Xề đường tổ 3, 8 ấp Tây B Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 2, 1, 1, 1, 8 Châu Thới đường vào phân xưởng đá 3 ĐT-743 Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 1 2, 1, 1, 1, Mỏ đá CP Đá núi Nhỏ Trạm cân 2, 1, 1, Trạm cân Quốc lộ 1K 1 2, 1, 1, 1, 9 Chiêu Liêu Miễu Chiêu Liêu ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai 1 2, 1, 1, 1, 10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 2, 1, 1, 11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 1, 1, 12 Đào Duy Từ Đường tổ 12 khu phố Đông A Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 2, 1, 1, 1, 13 Đào Sư Tích Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 ĐT-743 Thống Nhất 2, 1, 1, 14 Đặng Văn Mây đường đi Miếu họ Đào Các đoạn đường đất hiện hữu 2, 1, 1, 15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 2, 1, 1, 17 Đỗ Tấn Phong đường Chùa Huyền Trang ĐT-743B Mẫu giáo Hoa Hồng 4 Lê Hồng Phong 2, 1, 1, 18 Đông An đường Miếu Chập Chạ ĐT-743B Giáp KDC Đông An 2, 1, 1, 1, 19 Đông Minh đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A Võ Thị Sáu đường ấp Tây đi QL-1K Ranh phường Dĩ An 1 2, 1, 1, 1, 20 Đông Tác Hai Bà Trưng đường Tua Gò Mả Trần Quang Khải Cây Keo 2, 1, 1, 21 Đông Thành Lê Hồng Phong đường Liên xã Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ 1 2, 1, 1, 1, 22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong Mỹ Phước - Tân Vạn 1, 1, 23 Đông Yên đường Đình Đông Yên Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 2, 1, 1, 1, 24 Đường Am Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập Nguyễn Thị Tươi đường Mã 35 2, 1, 1, 25 Đường bà 7 Nghĩa Bùi Thị Xuân Dốc ông Thập đoạn khu phố Tân Phước Nhà ông Phạm Văn Liêm 2, 1, 1, 26 Đường BN2 ĐT-743 Đường tổ 11 khu phố Tân Long 2, 1, 1, 27 Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An Bùi Thị Cội Đông An giáp ban điều hành khu phố Đông An 1, 1, 28 Đường chùa Tân Long Đường Am Nguyễn Thị Tươi 2, 1, 1, 29 Đường Đồi Không Tên Đường 30/4 Thống Nhất 2, 1, 1, 30 Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn Đông Thành Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 31 Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện ĐT-743 KCN Vũng Thiện 2, 1, 1, 32 Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng ĐT-743 2, 1, 1, 33 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung ĐT-743 Công ty Khánh Vinh 2, 1, 1, 34 Đường Miếu họ Lê Tân Thắng Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 2, 1, 1, 35 Đường nội đồng Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư 2, 1, 1, 36 Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo Nguyễn Thị Minh Khai Nhà bà 6 Hảo 2, 1, 1, 37 Đường nhà Ông 5 Em Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 1, 1, 38 Đường nhà ông 5 Nóc Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập đoạn khu phố Tân Phú 2 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 39 Đường nhà ông Liêm Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 2, 1, 1, 40 Đường nhà ông Tư Ni Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 41 Đường nhà ông Tư Tàu Cây Da KDC An Trung 2, 1, 1, 42 Đường nhà ông út Mối Trương Văn Vĩnh Tân Hiệp Đường đi đình Tân Hiệp 1, 1, 43 Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 Đường ống nước thô Giáp Khu công nghiệp Dapark 2, 1, 1, 44 Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 45 Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng 2, 1, 1, 46 Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng Hoàng Hữu Nam Ranh thành phố Hồ Chí Minh 2, 1, 1, 47 Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 BA 05 Bình Thung Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan 2, 1, 1, 48 Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 2, 1, 1, 49 Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Cuối đường 2, 1, 1, 50 Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng Nghĩa Sơn Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 2, 1, 1, 51 Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng Đường Xi măng Sài Gòn Cuối đường 2, 1, 1, 52 Đường tổ 16 khu phố Tân Phước Trần Quang Diệu đường Cây Gõ Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 53 Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 2, 1, 1, 54 Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 55 Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 56 Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Cuối đường 2, 1, 1, 57 Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 58 Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường Vành Đai 2, 1, 1, 59 Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A Võ Thị Sáu Đông Minh 1 2, 1, 1, 1, 60 Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 61 Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 2, 1, 1, 1, 62 Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng 2, 1, 1, 63 Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường 2, 1, 1, 64 Đường tổ 6 khu phố Tây A Đông Minh Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô 1 2, 1, 1, 1, 65 Đường tổ 6A khu phố Tây A Đông Minh Đất Nông Hội 1 2, 1, 1, 1, 66 Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 1, 1, 67 Đường tổ 7 khu phố Đông B Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 2, 1, 1, 1, 68 Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường 2, 1, 1, 69 Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 30 tháng 4 Đường Bình Thắng 1 Chợ Bình An 2, 1, 1, 70 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng BT 14 Đường 30/4 Công ty 710 2, 1, 1, 71 Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 Cây Da Bùi Thị Xuân 2, 1, 1, 72 Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng BT 15 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng Công ty 621 2, 1, 1, 73 Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 74 Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 Cây Da Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 2, 1, 1, 75 Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng Đường 30/4 Cuối đường 2, 1, 1, 76 Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 2, 1, 1, 77 Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng Mạch Thị Liễu Nhà ông Hai Thượng 2, 1, 1, 78 Đường trạm xá cũ phường Tân Bình Mỹ Phước - Tân Vạn Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập 2, 1, 1, 79 Đường vào Công ty Bê tông 620 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 1 2, 1, 1, 1, 80 Đường vào công ty Sacom Quốc lộ 1A Giáp công ty Sacom 2, 1, 1, 81 Đường vào khu du lịch Hồ Bình An ĐT-743 Cổng khu du lịch Hồ Bình An 2, 1, 1, 82 Đường vào Khu phố Châu Thới Bình Thung Khu phố Châu Thới 2, 1, 1, 83 Đường Văn phòng khu phố Tân Phước Nguyễn Thị Tươi Trần Quang Diệu đường Cây Gõ 2, 1, 1, 84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 2, 1, 1, 85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 2, 1, 1, 1, 86 Hoàng Cầm Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Công ty Châu Bảo Uyên 2, 1, 1, Công ty Châu Bảo Uyên Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 1, 1, 87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Đường đất Khu nhà ở Minh Nhật Huy 2, 1, 1, 88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A Giáp phường Long Bình 2, 1, 1, 89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 1, 1, 90 Hồ Đắc Di Đường vào Xóm Mới Bình Thung Giáp đường đất 2, 1, 1, 91 Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 2, 1, 1, 1, Giáp đường đất Đường ống nước thô D2400mm 1, 1, 92 Khu phố Bình Thung 1 ĐT-743 Đường tổ 15 2, 1, 1, 93 Lê Thị Út đường đi rừng ông ba Nhùm Nguyễn Thị Minh Khai nhà ông 5 Mỹ Vũng Thiện 1 2, 1, 1, 1, 94 Lê Văn Mầm đường Trại gà Đông Thành Lê Hồng Phong Tân Đông Hiệp - Tân Bình Trại gà Đông Thành 1 2, 1, 1, 1, 95 Lê Văn Tiên đường đi nhà Bảy Điểm Chiêu Liêu đường Miếu Chiêu Liêu Lê Hồng Phong đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh 1 2, 1, 1, 1, 96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 2, 1, 1, 97 Mạch Thị Liễu đường nhà Hội Cháy Chiêu Liêu nhà ông 6 Tho Lê Hồng Phong nhà ông 10 Bự 2, 1, 1, 1, 98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 2, 1, 1, 99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 1, 1, 100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển Đường Xi măng Sài Gòn 2, 1, 1, 101 Ngô Gia Tự Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 1, 1, Khu dân cư Dương Đình Nghệ 1, 1, 102 Nguyễn Bính Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 2, 1, 1, 1, 103 Nguyễn Công Hoan Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 2, 1, 1, Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu 1, 1, 104 Nguyễn Công Trứ Đường tổ 13 khu phố Đông A Nguyễn Văn Cừ Ranh phường Bình An 2, 1, 1, 1, 105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 1, 1, 106 Nguyễn Phong Sắc Đường D12 Lồ ồ Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân 2, 1, 1, 107 Nguyễn Thái Học đi đường sắt Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 2, 1, 1, 108 Nguyễn Thị Chạy đường vào chùa Tân Hòa ĐT-743B nhà ông ba Thu Nguyễn Thị Minh Khai 2, 1, 1, 109 Nguyễn Thị Khắp đường đi rừng 6 mẫu ĐT-743B nhà ông sáu Nghe Nguyễn Thị Minh Khai Chiêu Liêu - Vũng Việt 1 2, 1, 1, 1, 110 Nguyễn Thị Phố đường đi Vũng Cai ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 2, 1, 1, 111 Nguyễn Thị Tươi đường mã 35 Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập Bùi Thị Xuân Liên huyện 2, 1, 1, 1, 112 Nguyễn Thị Út đường vào đình Đông Yên Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh Đường rầy cũ 1 2, 1, 1, 1, 113 Nguyễn Thiện Thuật Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa Tô Vĩnh Diện đường đi Hầm Đá Đường ống nước D2400mm 1 2, 1, 1, 1, 114 Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Tri Phương khu dân cư An Bình 2, 1, 1, 115 Nguyễn Văn Cừ Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu 1 2, 1, 1, 1, 116 Phan Đình Giót đường Chùa Ông Bạc Trần Hưng Đạo Trần Quang Khải đường Cây Keo 1 2, 1, 1, 1, 117 Phùng Khắc Khoan Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thiện Thuật 1 2, 1, 1, 1, 118 Suối Cát Tân Thắng đường nghĩa trang nhân dân cũ Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 1, 1, 119 Suối Sệp đường đi suối Sệp Quốc lộ 1K nhà ông 5 Banh Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 2, 1, 1, 120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh Đường ống nước thô D2400mm 2, 1, 1, 121 Tân An đường đi Nghĩa trang ĐT-743 Đường ống nước thô 2, 1, 1, 1, Đường ống nước thô Quốc lộ 1K 2, 1, 1, 1, 122 Tân Hiệp Đường đi đình Tân Hiệp Liên huyện Đường vào đình Tân Hiệp 2, 1, 1, 123 Tân Hòa đường đình Tân Quý Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 2, 1, 1, 1, 124 Tân Long đường đi đình Tân Long ĐT-743B nhà ông 2 lén Đoàn Thị Kìa 2, 1, 1, 1, 125 Tân Phước Đường Bia Tưởng Niệm Mỹ Phước - Tân Vạn Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước 2, 1, 1, 126 Tân Thiều đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp Liên huyện Trương Văn Vĩnh 2, 1, 1, 127 Tổ 15 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung Công ty cấp đá sỏi 2, 1, 1, 128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung 1, 1, 129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 1 2, 1, 1, 1, 130 Thanh Niên đường Cầu Thanh Niên Nguyễn Thị Minh Khai Tân Bình - Tân Đông Hiệp Mỹ Phước - Tân Vạn 2, 1, 1, 131 Thống Nhất Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1 Đoạn đường nhựa 1 2, 1, 1, 1, Đoạn đường đất 2, 1, 1, 1, 132 Trần Đại Nghĩa Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 Quốc lộ 1K ĐT 743 2, 1, 1, 133 Trần Quang Diệu Cây Gõ -Tân Bình Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập Bùi Thị Xuân Liên huyện 2, 1, 1, 1, 134 Trần Thị Dương đường đi vườn Hùng Chiêu Liêu đường Miếu Chiêu Liêu Lê Hồng Phong 1 2, 1, 1, 1, 135 Trần Thị Vững đường tổ 15, 16, 17 An Bình Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức 2, 1, 1, 1, 136 Trần Thị Xanh đường đi khu chung cư Đông An ĐT-743B đất ông Ngô Hiểu Khu dân cư Đông An 1 2, 1, 1, 1, 137 Trần Văn Ơn đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A Trần Hưng Đạo nhà thầy Vinh Võ Thị Sáu đường ấp Tây đi QL-1K 1 2, 1, 1, 1, 138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia 2, 1, 1, 139 Trương Quyền Đường bà 6 Niệm Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập - Tân Thắng Đường N3 KDC Biconsi 2, 1, 1, 140 Trương Văn Vĩnh đường nhà cô ba Lý Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 2, 1, 1, 141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh Khu dân cư Hoàng Nam 1, 1, 142 Vàm Suối đường Ranh Bình An - Bình Thắng ĐT-743A Suối 2, 1, 1, 143 Vũng Thiện đường đi rừng ông ba Nhùm ĐT-743B Văn phòng ấp Chiêu Liêu Lê Hồng Phong đường Trung Thành 2, 1, 1, 144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa Nguyễn Thị Minh Khai 1 2, 1, 1, 1, 145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A Công ty Xi măng Sài Gòn 2, 1, 1, 146 Xuân Diệu Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 2, 1, 1, 1, 147 Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 1, 1, 148 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. 2, 1, 1, 149 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 150 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 151 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 2, 1, 1, 152 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 1, 1, 153 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 2, 1, 1, 154 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 1, 155 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 1, 156 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 1, 157 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 1, 158 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 1, 159 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 1, 160 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 1, 161 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 1, 162 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 1, 163 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 1, 164 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 165 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 1, 166 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 167 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 168 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, Phụ lục IX BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH Đ VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Đơn vị tính đồng/m2 STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ TỪ ĐẾN 1 2 3 4 III. THỊ XÃ DĨ AN A. Đường loại 1 1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học Ngã 3 nhà ông Tư Nhi 1 12, 6, 5, 3, 2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 12, 6, 5, 3, 3 Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An 1 12, 6, 5, 3, 4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 12, 6, 5, 3, 5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 12, 6, 5, 3, 6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 12, 6, 5, 3, 7 Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo 1 12, 6, 5, 3, B. Đường loại 2 1 Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An 1 9, 5, 4, 3, 2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 9, 5, 4, 3, 3 Nguyễn An Ninh Ranh Trường tiểu học Dĩ An A phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Chùa Bùi Bửu 1 9, 5, 4, 3, Chùa Bùi Bửu Ranh phường Linh Xuân 1 9, 5, 4, 3, 4 Nguyễn Trãi Đường 18 Khu TĐC Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần Giáp KCN Sóng Thần 1 9, 5, 4, 3, 5 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo Cổng 1 Đông Hòa 1 9, 5, 4, 3, Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 6, 3, 2, 2, 6 Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An 1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M 1 9, 5, 4, 3, 7 Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO cổng KCN Sóng Thần - 301 1 9, 5, 4, 3, C. Đường loại 3 1 An Bình Sóng Thần - Đông Á Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Trần Thị Vững 4, 2, 2, 1, 2 Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa 1 6, 3, 2, 2, 3 Các đường khu tái định cư Sóng Thần tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1 đã hoàn thành cơ sở hạ tầng 1 6, 3, 2, 2, 4 Các đường trong cụm dân cư đô thị Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki 1 6, 3, 2, 2, 5 ĐT-743 Ranh phường An Phú Ngã 3 Đông Tân 5, 3, 2, 1, Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 6, 3, 2, 2, Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 5, 3, 2, 1, Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 4, 2, 2, 1, Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 4, 2, 2, 1, Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 4, 2, 2, 1, Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú Ranh Bình Dương và Chí Minh 1 6, 3, 2, 2, 6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 4, 2, 2, 1, 7 Đường Song hành ĐT-743 thuộc KDC TTHC Bình Thắng 4, 2, 2, 1, 8 Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Tam Bình Cổng trường Đại học Nông Lâm Chí Minh 1 6, 3, 2, 2, 9 ĐT-743C Lái Thiêu - Dĩ An Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 5, 3, 2, 1, 10 Lê Trọng Tấn Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 An Bình 1 6, 3, 2, 2, 11 Lý Thường Kiệt Đường sắt Cua Bảy Chích 1 6, 3, 2, 2, Cua Bảy Chích Ranh Kp Thống Nhất 5, 3, 2, 1, Ranh Khu phố Thống Nhất Lái Thiêu - Dĩ An 1 6, 3, 2, 2, 12 Mỹ Phước - Tân Vạn đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt 4, 2, 2, 1, 13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 Ranh Trường tiểu học Dĩ An A phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào 1 6, 3, 2, 2, 14 Nguyễn Du Đường Trường cấp III Dĩ An Nguyễn An Ninh ĐT-743 4, 2, 2, 1, 15 Nguyễn Thái Học Đi lò muối khu 1 Cô Bắc ngã 3 nhà Ông Tư Nhi Ranh phường Tân Đông Hiệp 5, 3, 2, 1, 16 Nguyễn Trãi Đường Mồi ĐT-743A Lý Thường Kiệt 4, 2, 2, 1, Lý Thường Kiệt Đường số 3 khu tái định cư 1 6, 3, 2, 2, 17 Nguyễn Tri Phương Dĩ An - Bình Đường Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 6, 3, 2, 2, 18 Nguyễn Trung Trực Silicat Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 4, 2, 2, 1, 19 Phạm Ngũ Lão Đi xóm Đương Đường gom đường sắt Trần Khánh Dư 4, 2, 1, 1, 20 Quốc lộ 1K Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức, 1 6, 3, 2, 2, 21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An 1 6, 3, 2, 2, 22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 6, 3, 2, 2, 23 Trần Khánh Dư Đi Khu 5 Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão 1 6, 3, 2, 2, 24 Trần Quốc Toản Công Xi Heo, đường số 10 Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 5, 3, 2, 1, 25 Xa lộ Hà Nội Quốc lộ 1A Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, 1 6, 3, 2, 2, D. Đường loại 4 1 Bế Văn Đàn Đình Bình Đường Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Cầu Gió Bay 1 3, 2, 1, 1, 2 Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 2, 1, 1, 1, 3 Bùi Thị Xuân Đường liên huyện Trần Quang Diệu Tân Ba tua 12 2, 1, 1, 1, 4 Cao Bá Quát Đường tổ 23 khu phố Đông Tân Nguyễn Du Phan Bội Châu 2, 1, 1, 1, 5 Đặng Văn Mây đường đi Miếu họ Đào Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 2, 1, 1, 1, 6 Đi xóm Đương đường gom Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 2, 1, 1, 1, 7 Đoàn Thị Kìa Đi chợ tự phát ĐT-743B Nguyễn Thị Minh Khai 3, 2, 1, 1, 8 Đường 33m phường Bình Thắng ĐT-743 KCN Dệt may Bình An 1 3, 2, 1, 1, 9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 2, 1, 1, 1, 10 Đường KDC Bình An ĐT-743 ĐT-743 1 3, 2, 1, 1, Các tuyến còn lại 2, 1, 1, 1, 11 Đường Vành đai Đại học Quốc gia Phường Linh Trung Thủ Đức Cuối đường nhựa 1 3, 2, 1, 1, Các đoạn đường nhựa còn lại 1 3, 2, 1, 1, Các đoạn đường đất còn lại 2, 1, 1, 12 Đường Liên khu phố Tây A, Tây B Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 3, 2, 1, 1, 13 Đường Song hành Xa lộ Hà Nội Đường cổng Công ty 621 Giáp phường Bình Thắng 3, 2, 1, 1, 14 Đường tổ 11 Khu phố Đông A, Đông B Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 3, 2, 1, 1, 15 Đường tổ 12 Vào chùa Trung Bửu Tự Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia 3, 2, 1, 1, 16 Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 2, 1, 1, 1, 17 Đường tổ 17 Kp Thống Nhất Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 2, 1, 1, 1, 18 Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 Trần Quốc Toản Ranh phường Đông Hòa 2, 1, 1, 1, 19 Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 2, 1, 1, 1, 20 Đường 5, 12 Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập Tân Lập Vành đai Đại học Quốc gia 3, 2, 1, 1, 21 Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 3, 2, 1, 1, 22 Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 3, 2, 1, 1, 23 Hai Bà Trưng đường Tua Gò Mả Trần Hưng Đạo ĐT-743 Bệnh viện thị xã 1 3, 2, 1, 1, 24 Hồ Tùng Mậu Kha Vạn Cân - Hàng Không Kha Vạn Cân An Bình Trại heo Hàng Không 1 3, 2, 1, 1, 25 Hố Lang Bùi Thị Xuân Liên huyện Nguyễn Thị Tươi 2, 1, 1, 1, 26 Huỳnh Thị Tươi đường đi lò gạch Nguyễn Thị Minh Khai Đường số 9 KDC DV Tân Bình 2, 1, 1, 1, 27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 3, 2, 1, 1, 28 Kim Đồng Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 2, 1, 1, 1, 29 Lê Hồng Phong đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai 2, 1, 1, 1, 30 Lê Hồng Phong Trung Thành Nguyễn Thị Minh Khai Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập 2, 1, 1, 1, 31 Lê Quý Đôn Đi Khu 5 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 3, 2, 1, 1, 32 Lê Văn Tách Dĩ An - Bình Đường Nguyễn Tri Phương Ngã 3 đường Bà Giang - Đức Xuyên Á Quốc lộ 1A 1 3, 2, 1, 1, 33 Ngô Thì Nhậm Cây Găng, cây Sao Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 3, 2, 1, 1, 34 Ngô Văn Sở Bình Minh 2 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 2, 1, 1, 1, 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa Quốc lộ 1K Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm 1 3, 2, 1, 1, 36 Nguyễn Đình Chiểu đường Liên xã Đông Hòa - Bình An Nguyễn Hữu Cảnh Giáp KDC Niên Ích giáp phường An Bình 1 3, 2, 1, 1, Giáp KDC Niên Ích giáp phường Đông Hòa Quốc lộ 1K 2, 1, 1, 37 Nguyễn Đức Thiệu Khu tập thể nhà máy toa xe Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 3, 2, 1, 1, 38 Nguyễn Hiền Đi Khu 5 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 3, 2, 1, 1, 39 Nguyễn Hữu Cảnh đường Ấp Đông Quốc lộ 1K Hai Bà Trưng Đường Tua Gò Mả 1 3, 2, 1, 1, 40 Nguyễn Thái Học Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An Hai Bà Trưng 2, 1, 1, 1, 41 Nguyễn Thị Minh Khai ĐT-743 Lê Hồng Phong 2, 1, 1, 1, Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 2, 1, 1, 1, 42 Nguyễn Tri Phương Dĩ An - Bình Đường Ranh phường Dĩ An Lê Văn Tách Ngã 3 đường Bà Giang - Đức 1 3, 2, 1, 1, 43 Nguyễn Văn Siêu Đường tổ 26 khu phố Đông Tân Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 2, 1, 1, 1, 44 Nguyễn Văn Trỗi Đi Khu 4 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 2, 1, 1, 1, 45 Nguyễn Viết Xuân Cụm Văn Hóa Bế Văn Đàn đường Đình Bình Đường Phú Châu 2, 1, 1, 1, 46 Nguyễn Xiển Hương lộ 33 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 3, 2, 1, 1, 47 Phạm Hữu Lầu Mì Hòa Hợp Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 3, 2, 1, 1, 48 Phan Bội Châu Chùa Ba Na Nguyễn An Ninh ĐT-743 2, 1, 1, 1, 49 Phan Đăng Lưu Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất Lý Thường Kiệt Chợ Thống Nhất Lý Thường Kiệt Đường ray xe lửa 2, 1, 1, 1, 50 Phan Huy Ích Bào Ông Cuộn đi xóm Đương Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão 2, 1, 1, 1, 51 Phú Châu Xuyên Á Quốc lộ 1A - AH1 Phú Châu -Thủ Đức 1 3, 2, 1, 1, 52 Tân Lập đường Tổ 47 Giáp phường Linh Trung, Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng 1 3, 2, 1, 1, 53 Thắng Lợi Đi Khu 4 Lý Thường Kiệt Cua 7 Chích Nguyễn Du 2, 1, 1, 1, 54 Tô Vĩnh Diện đường đi Hầm Đá Quốc lộ 1K Ranh Đại học Quốc gia 1 3, 2, 1, 1, 55 Trần Khánh Dư Đi Khu 5 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 2, 1, 1, 1, 56 Trần Nguyên Hãn Đi Khu 5 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 2, 1, 1, 1, 57 Trần Quang Khải đường Cây Keo Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 3, 2, 1, 1, 58 Trần Quý Cáp Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân Nguyễn Trãi Nguyễn Du 2, 1, 1, 1, 59 Đông Minh Trần Hưng Đạo Ranh phường Đông Hòa 2, 1, 1, 1, 60 Võ Thị Sáu đường đi ấp Tây Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3, 2, 1, 1, 61 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 2, 1, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 2, 1, 1, E. Đường loại 5 1 30 tháng 4 Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2 Quốc lộ 1A ĐT-743 1 2, 1, 1, 2 An Nhơn đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1 Nguyễn Thị Minh Khai đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình Cây Da 1, 1, 3 Bà Huyện Thanh Quan Khu phố Nội Hóa 1 Thống Nhất Nhà ông Lê Đức Phong 1, 1, 4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 2, 1, 1, 5 Bùi Thị Cội đường Miễu Cây Gõ ĐT-743 Đường sắt Bắc Nam 2, 1, 1, 6 Cây Da đường Dốc Cây Da + đường Trường học Lê Hồng Phong đuờng Trung Thành Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập 1, 1, 7 Cây Da Xề đường tổ 3, 8 ấp Tây B Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 2, 1, 1, 8 Châu Thới đường vào phân xưởng đá 3 ĐT-743 Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ 1 2, 1, 1, Mỏ đá CP Đá núi Nhỏ Trạm cân 1, 1, Trạm cân Quốc lộ 1K 1 2, 1, 1, 9 Chiêu Liêu Miễu Chiêu Liêu ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai 1 2, 1, 1, 10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 1, 1, 11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 1, 1, 12 Đào Duy Từ Đường tổ 12 khu phố Đông A Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 2, 1, 1, 13 Đào Sư Tích Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 ĐT-743 Thống Nhất 1, 1, 14 Đặng Văn Mây đường đi Miếu họ Đào Các đoạn đường đất hiện hữu 1, 1, 15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong Mỹ Phước - Tân Vạn 1, 1, 16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 1, 1, 17 Đỗ Tấn Phong đường Chùa Huyền Trang ĐT-743B Mẫu giáo Hoa Hồng 4 Lê Hồng Phong 1, 1, 18 Đông An đường Miếu Chập Chạ ĐT-743B Giáp KDC Đông An 2, 1, 1, 19 Đông Minh đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A Võ Thị Sáu đường ấp Tây đi QL-1K Ranh phường Dĩ An 1 2, 1, 1, 20 Đông Tác Hai Bà Trưng đường Tua Gò Mả Trần Quang Khải Cây Keo 1, 1, 21 Đông Thành Lê Hồng Phong đường Liên xã Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ 2, 1, 1, 22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong Mỹ Phước - Tân Vạn 1, 1, 23 Đông Yên đường Đình Đông Yên Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 2, 1, 1, 24 Đường Am Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập Nguyễn Thị Tươi đường Mã 35 1, 1, 25 Đường bà 7 Nghĩa Bùi Thị Xuân Dốc ông Thập đoạn khu phố Tân Phước Nhà ông Phạm Văn Liêm 1, 1, 26 Đường BN2 ĐT-743 Đường tổ 11 khu phố Tân Long 1, 1, 27 Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An Bùi Thị Cội Đông An giáp ban điều hành khu phố Đông An 1, 28 Đường chùa Tân Long Đường Am Nguyễn Thị Tươi 1, 1, 29 Đường Đồi Không Tên Đường 30/4 Thống Nhất 1, 1, 30 Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn Đông Thành Mỹ Phước - Tân Vạn 1, 1, 31 Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện ĐT-743 KCN Vũng Thiện 1, 1, 32 Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng ĐT-743 1, 1, 33 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung ĐT-743 Công ty Khánh Vinh 1, 1, 34 Đường Miếu họ Lê Tân Thắng Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 1, 1, 35 Đường nội đồng Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư 1, 1, 36 Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo Nguyễn Thị Minh Khai Nhà bà 6 Hảo 1, 1, 37 Đường nhà Ông 5 Em Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 1, 38 Đường nhà ông 5 Nóc Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập đoạn khu phố Tân Phú 2 Cuối đường nhựa 1, 1, 39 Đường nhà ông Liêm Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 1, 1, 40 Đường nhà ông Tư Ni Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 1, 1, 41 Đường nhà ông Tư Tàu Cây Da KDC An Trung 1, 1, 42 Đường nhà ông út Mối Trương Văn Vĩnh Tân Hiệp Đường đi đình Tân Hiệp 1, 43 Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 Đường ống nước thô Giáp Khu công nghiệp Dapark 1, 1, 44 Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 1, 1, 45 Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng 1, 1, 46 Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng Hoàng Hữu Nam Ranh thành phố Hồ Chí Minh 1, 1, 47 Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 BA 05 Bình Thung Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan 1, 1, 48 Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 1, 1, 49 Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Cuối đường 1, 1, 50 Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng Nghĩa Sơn Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 1, 1, 51 Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng Đường Xi măng Sài Gòn Cuối đường 1, 1, 52 Đường tổ 16 khu phố Tân Phước Trần Quang Diệu đường Cây Gõ Cuối đường nhựa 1, 1, 53 Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 1, 1, 54 Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Cuối đường nhựa 1, 1, 55 Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 1, 1, 56 Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Cuối đường 1, 1, 57 Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 1, 1, 58 Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường Vành Đai 1, 1, 59 Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A Võ Thị Sáu Đông Minh 1 2, 1, 1, 60 Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 1, 1, 61 Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 2, 1, 1, 62 Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng 1, 1, 63 Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường 1, 1, 64 Đường tổ 6 khu phố Tây A Đông Minh Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô 1 2, 1, 1, 65 Đường tổ 6A khu phố Tây A Đông Minh Đất Nông Hội 2, 1, 1, 66 Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 1, 1, 67 Đường tổ 7 khu phố Đông B Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 2, 1, 1, 68 Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường 1, 1, 69 Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 30 tháng 4 Đường Bình Thắng 1 Chợ Bình An 1, 1, 70 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng BT 14 Đường 30/4 Công ty 710 1, 1, 71 Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 Cây Da Bùi Thị Xuân 1, 1, 72 Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng BT 15 Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng Công ty 621 1, 1, 73 Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa 1, 1, 74 Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 Cây Da Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 1, 1, 75 Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng Đường 30/4 Cuối đường 1, 1, 76 Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 1, 1, 77 Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng Mạch Thị Liễu Nhà ông Hai Thượng 1, 1, 78 Đường trạm xá cũ phường Tân Bình Mỹ Phước - Tân Vạn Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập 1, 1, 79 Đường vào Công ty Bê tông 620 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 2, 1, 1, 80 Đường vào công ty Sacom Quốc lộ 1A Giáp công ty Sacom 1, 1, 81 Đường vào khu du lịch Hồ Bình An ĐT-743 Cổng khu du lịch Hồ Bình An 1, 1, 82 Đường vào Khu phố Châu Thới Bình Thung Khu phố Châu Thới 1, 1, 83 Đường Văn phòng khu phố Tân Phước Nguyễn Thị Tươi Trần Quang Diệu đường Cây Gõ 1, 1, 84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 1, 1, 85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 2, 1, 1, 86 Hoàng Cầm Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Công ty Châu Bảo Uyên 1, 1, Công ty Châu Bảo Uyên Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 1, 87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Đường đất Khu nhà ở Minh Nhật Huy 1, 1, 88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A Giáp phường Long Bình 1, 1, 89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 1, 1, 90 Hồ Đắc Di Đường vào Xóm Mới Bình Thung Giáp đường đất 1, 1, 91 Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 2, 1, 1, Giáp đường đất Đường ống nước thô D2400mm 1, 92 Khu phố Bình Thung 1 ĐT-743 Đường tổ 15 1, 1, 93 Lê Thị Út đường đi rừng ông ba Nhùm Nguyễn Thị Minh Khai nhà ông 5 Mỹ Vũng Thiện 2, 1, 1, 94 Lê Văn Mầm đường Trại gà Đông Thành Lê Hồng Phong Tân Đông Hiệp - Tân Bình Trại gà Đông Thành 1 2, 1, 1, 95 Lê Văn Tiên đường đi nhà Bảy Điểm Chiêu Liêu đường Miếu Chiêu Liêu Lê Hồng Phong đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh 2, 1, 1, 96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 1, 1, 97 Mạch Thị Liễu đường nhà Hội Cháy Chiêu Liêu nhà ông 6 Tho Lê Hồng Phong nhà ông 10 Bự 2, 1, 1, 98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 1, 1, 99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 1, 1, 100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển Đường Xi măng Sài Gòn 1, 1, 101 Ngô Gia Tự Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 1, 1, Khu dân cư Dương Đình Nghệ 1, 1, 102 Nguyễn Bính Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 2, 1, 1, 103 Nguyễn Công Hoan Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 1, 1, Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu 1, 1, 104 Nguyễn Công Trứ Đường tổ 13 khu phố Đông A Nguyễn Văn Cừ Ranh phường Bình An 2, 1, 1, 105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 1, 1, 106 Nguyễn Phong Sắc Đường D12 Lồ ồ Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân 1, 1, 107 Nguyễn Thái Học đi đường sắt Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 1, 1, 108 Nguyễn Thị Chạy đường vào chùa Tân Hòa ĐT-743B nhà ông ba Thu Nguyễn Thị Minh Khai 1, 1, 109 Nguyễn Thị Khắp đường đi rừng 6 mẫu ĐT-743B nhà ông sáu Nghe Nguyễn Thị Minh Khai Chiêu Liêu - Vũng Việt 2, 1, 1, 110 Nguyễn Thị Phố đường đi Vũng Cai ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 1, 1, 111 Nguyễn Thị Tươi đường mã 35 Bùi Thị Xuân Dốc Ông Thập Bùi Thị Xuân Liên huyện 2, 1, 1, 112 Nguyễn Thị Út đường vào đình Đông Yên Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh Đường rầy cũ 1 2, 1, 1, 113 Nguyễn Thiện Thuật Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa Tô Vĩnh Diện đường đi Hầm Đá Đường ống nước D2400mm 1 2, 1, 1, 114 Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Tri Phương khu dân cư An Bình 1, 1, 115 Nguyễn Văn Cừ Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu 1 2, 1, 1, 116 Phan Đình Giót đường Chùa Ông Bạc Trần Hưng Đạo Trần Quang Khải đường Cây Keo 1 2, 1, 1, 117 Phùng Khắc Khoan Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thiện Thuật 1 2, 1, 1, 118 Suối Cát Tân Thắng đường nghĩa trang nhân dân cũ Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 1, 1, 119 Suối Sệp đường đi suối Sệp Quốc lộ 1K nhà ông 5 Banh Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 1, 1, 120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh Đường ống nước thô D2400mm 1, 1, 121 Tân An đường đi Nghĩa trang ĐT-743 Đường ống nước thô 2, 1, 1, Đường ống nước thô Quốc lộ 1K 2, 1, 1, 122 Tân Hiệp Đường đi đình Tân Hiệp Liên huyện Đường vào đình Tân Hiệp 1, 1, 123 Tân Hòa đường đình Tân Quý Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 2, 1, 1, 124 Tân Long đường đi đình Tân Long ĐT-743B nhà ông 2 lén Đoàn Thị Kìa 2, 1, 1, 125 Tân Phước Đường Bia Tưởng Niệm Mỹ Phước - Tân Vạn Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước 1, 1, 126 Tân Thiều đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp Liên huyện Trương Văn Vĩnh 1, 1, 127 Tổ 15 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung Công ty cấp đá sỏi 1, 1, 128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung 1, 129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 2, 1, 1, 130 Thanh Niên đường Cầu Thanh Niên Nguyễn Thị Minh Khai Tân Bình - Tân Đông Hiệp Mỹ Phước - Tân Vạn 1, 1, 131 Thống Nhất Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1 Đoạn đường nhựa 1 2, 1, 1, Đoạn đường đất 2, 1, 1, 132 Trần Đại Nghĩa Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 Quốc lộ 1K ĐT 743 1, 1, 133 Trần Quang Diệu Cây Gõ -Tân Bình Bùi Thị Xuân đường Dốc Ông Thập Bùi Thị Xuân Liên huyện 2, 1, 1, 134 Trần Thị Dương đường đi vườn Hùng Chiêu Liêu đường Miếu Chiêu Liêu Lê Hồng Phong 2, 1, 1, 135 Trần Thị Vững đường tổ 15, 16, 17 An Bình Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức 2, 1, 1, 136 Trần Thị Xanh đường đi khu chung cư Đông An ĐT-743B đất ông Ngô Hiểu Khu dân cư Đông An 2, 1, 1, 137 Trần Văn Ơn đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A Trần Hưng Đạo nhà thầy Vinh Võ Thị Sáu đường ấp Tây đi QL-1K 1 2, 1, 1, 138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia 1, 1, 139 Trương Quyền Đường bà 6 Niệm Bùi Thị Xuân đường Dốc ông Thập - Tân Thắng Đường N3 KDC Biconsi 1, 1, 140 Trương Văn Vĩnh đường nhà cô ba Lý Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 1, 1, 141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh Khu dân cư Hoàng Nam 1, 1, 142 Vàm Suối đường Ranh Bình An - Bình Thắng ĐT-743A Suối 1, 1, 143 Vũng Thiện đường đi rừng ông ba Nhùm ĐT-743B Văn phòng ấp Chiêu Liêu Lê Hồng Phong đường Trung Thành 1, 1, 144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa Nguyễn Thị Minh Khai 2, 1, 1, 145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A Công ty Xi măng Sài Gòn 1, 1, 146 Xuân Diệu Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 2, 1, 1, 147 Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 1, 148 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. 2, 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. 1, 1, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 1, 1, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. 1, 1, 149 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 1, 1, 150 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 1, 1, 151 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 1, 1, 152 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 1 1, 1, 153 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 1, 154 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 1, 155 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 1, 156 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 2 1, 157 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 1, 158 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 159 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 160 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 3 1, 161 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 162 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 163 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 164 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 4 1, 165 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 166 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 167 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, 168 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên tính theo đường bộ đến thửa đất thông ra đường phố loại 5 đã phân loại, có tên trong các phụ lục 1, Phân loại xã và cách xác định giá đất Bình DươngBảng giá đất Nông nghiệp Bình Dương Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí ĐVT đ/m2. Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375 310 270 210 Thị xã Thuận An Khu vực 1 340 270 220 165 Khu vực 2 310 240 200 155 Thị xã Dĩ An Khu vực 1 340 270 220 165 Thị xã Bến Cát Khu vực 1 200 160 130 100 Khu vực 2 150 120 95 75 Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200 160 130 100 Khu vực 2 150 120 95 75 Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160 130 105 80 Khu vực 2 120 95 80 70 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160 130 105 80 Khu vực 2 120 95 80 70 Huyện Phú Giáo Khu vực 1 120 90 75 60 Khu vực 2 100 75 65 50 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 120 90 75 60 Khu vực 2 100 75 65 50 Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí ĐVT đ/m2. Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 450 380 310 240 Thị xã Thuận An Khu vực 1 410 320 270 200 Khu vực 2 370 290 240 180 Thị xã Dĩ An Khu vực 1 410 320 270 200 Thị xã Bến Cát Khu vực 1 225 180 145 110 Khu vực 2 185 150 120 95 Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225 180 145 110 Khu vực 2 185 150 120 95 Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170 135 110 85 Khu vực 2 145 115 95 80 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170 135 110 85 Khu vực 2 145 115 95 80 Huyện Phú Giáo Khu vực 1 125 95 80 65 Khu vực 2 105 80 70 55 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 125 95 80 65 Khu vực 2 105 80 70 55 Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí ĐVT đ/m2. Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190 190 190 190 Thị xã Thuận An Khu vực 1 165 165 165 165 Khu vực 2 155 155 155 155 Thị xã Dĩ An Khu vực 1 165 165 165 165 Thị xã Bến Cát Khu vực 1 100 100 100 100 Khu vực 2 75 75 75 75 Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100 100 100 100 Khu vực 2 75 75 75 75 Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80 80 80 80 Khu vực 2 70 70 70 70 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80 80 80 80 Khu vực 2 70 70 70 70 Huyện Phú Giáo Khu vực 1 60 60 60 60 Khu vực 2 50 50 50 50 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 60 60 60 60 Khu vực 2 50 50 50 50 Đất nuôi trồng thủy sản Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí ĐVT đ/m2. Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 240 240 240 240 Thị xã Thuận An Khu vực 1 200 200 200 200 Khu vực 2 180 180 180 180 Thị xã Dĩ An Khu vực 1 200 200 200 200 Thị xã Bến Cát Khu vực 1 110 110 110 110 Khu vực 2 95 95 95 95 Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 110 110 110 110 Khu vực 2 95 95 95 95 Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 85 85 85 85 Khu vực 2 80 80 80 80 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85 85 85 85 Khu vực 2 80 80 80 80 Huyện Phú Giáo Khu vực 1 65 65 65 65 Khu vực 2 55 55 55 55 Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 65 65 65 65 Khu vực 2 55 55 55 55 Quy định các loại đất tỉnh Bình Dương QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Điều 1. Quy định chung Phân loại bảng giá các loại đất a Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm – Bảng giá đất trồng lúa. – Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác. – Bảng giá đất trồng cây lâu năm. – Bảng giá đất rừng sản xuất. – Bảng giá đất rừng phòng hộ. – Bảng giá đất rừng đặc dụng. – Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản. – Bảng giá đất nông nghiệp khác bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh. b Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm – Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị. – Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan bao gồm đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội. – Bảng giá đất quốc phòng, an ninh. – Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bao gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác. – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị bao gồm đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm. – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị bao gồm đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm. – Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bao gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác. – Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng. – Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh. – Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản. – Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản. – Bảng giá đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở. c Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây. Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Nguyên tắc chung xác định giá đất. a Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục. b Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất. c Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất. d Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá. Một số quy định về xác định giá đất a Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng kể cả lối đi tự mở do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư được sử dụng trong Quy định này được gọi chung là đường. b Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ viết tắt là HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường. Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường. c Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường bộ đến thửa đất. d Trường hợp thửa đất mà có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong phạm vi HLATĐB của đường được sử dụng để áp giá khi cần xác định giá đất thì phần diện tích đó được áp theo giá đất vị trí 1 nếu thửa đất tiếp giáp hoặc giá đất vị trí 2 nếu thửa đất không tiếp giáp. đ Việc phân vị trí áp giá được thực hiện theo từng thửa đất trừ các trường hợp sau được phân vị trí áp giá theo cả khu đất – Một hoặc nhiều người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật đất đai cùng sử dụng nhiều thửa đất liền kề. – Phân vị trí áp giá cho chủ đầu tư các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, khu nhà ở, khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. e Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình chữ U, hình chữ F, hình thang ngược, hình tam giác ngược giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2. g Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét chưa có tên trong các phụ lục thì nhân với hệ số 0,8. h Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức Giá đất theo thời hạn sử dụng đất = Giá đất trong bảng giá đất x Số năm sử dụng đất 70 i Trường hợp khi xác định giá các loại đất có thời hạn sử dụng ổn định lâu dài thì giá đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí a Đối với nhóm đất nông nghiệp. – Phân loại khu vực + Khu vực 1 KV1 bao gồm đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương QL và tỉnh ĐT quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới. + Khu vực 2 KV2 là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại. – Phân loại vị trí + Vị trí 1 Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét. + Vị trí 2 Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét. + Vị trí 3 Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét. + Vị trí 4 Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3. b Đối nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn – Phân loại khu vực + Khu vực 1 KV1 là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương QL và tỉnh ĐT quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới. + Khu vực 2 KV2 là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại. – Phân loại vị trí áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này. c Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị – Phân loại đường phố các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo. – Phân loại vị trí áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này. d Đối với nhóm đất chưa sử dụng Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại quy định tại Điểm a, b và c Khoản 4 Điều này. Cách thức xác định đơn giá đất a Đối với nhóm đất nông nghiệp – Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét chưa có tên trong các phụ lục thì tính theo công thức Đơn giá đất = Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí x 0,8 – Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3, 4 Điều này. b Đối với nhóm đất phi nông nghiệp – Công thức tính + Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh Đơn giá đất = Đơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số Đ x 70% + Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp Đơn giá đất = Đơn giá đất ở chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số Đ x 65% + Đối với các loại đất còn lại trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều này. Đơn giá đất = Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số Đ – Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3, 4 Điều này. – Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 đối với đất ở tại nông thôn, Điều 5 đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Điều 6 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Điều 7 đối với đất ở tại đô thị, Điều 8 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Điều 9 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp của Quy định này. Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Dương. Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất; Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; Tính thuế sử dụng đất; Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị xác định theo giá trong Bảng giá đất dưới 30 tỷ đồng. VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì? VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 Vị Trí 1 là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây. Bảng giá đất Bình Dương Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Dương Bảng giá đất huyện Bắc Tân UyênBảng giá đất huyện Bàu BàngBảng giá đất thị xã Bến CátBảng giá đất huyện Dầu TiếngBảng giá đất thành phố Dĩ AnBảng giá đất huyện Phú GiáoBảng giá đất thị xã Tân UyênBảng giá đất thành phố Thủ Dầu MộtBảng giá đất thành phố Thuận An Kết luận về bảng giá đất Dĩ An Bình Dương Bảng giá đất của Bình Dương được căn cứ theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Dương tại liên kết dưới đây Tải về Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Nội dung bảng giá đất thành phố Dĩ An trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất Phường An Bình, bảng giá đất Phường Bình An, bảng giá đất Phường Bình Thắng, bảng giá đất Phường Dĩ An, bảng giá đất Phường Đông Hòa, bảng giá đất Phường Tân Bình, bảng giá đất Phường Tân Đông Hiệp.

đất thành phố mới bình dương